Đơn vị tiếng nhật là gì? Nói Đơn vị bằng tiếng nhật?

bình luận Từ điển Việt Nhật, (5/5)

Đơn vị trong tiếng nhật là

単位たんい

VÍ DỤ
  • メートル はながさの単位たんいです。
    Mét là đơn vị đo độ dài

  • 家族かぞく社会しゃかい最小構成さいしょうこうせい単位たんいです。
    Gia đình là đơn vị cấu thành nhỏ nhất của xã hội.

  • このみせ販売はんばいされている商品しょうひんは、おもさの単位たんいがキログラムで表示ひょうじされています。
    Các sản phẩm được bán tại cửa hàng này được hiển thị bằng đơn vị khối lượng là kilogram.

  • この建物たてもの面積めんせきは、平方メートルへいほうめーとる単位たんいとしています。
    Diện tích của tòa nhà này được tính bằng đơn vị mét vuông.

  • この工場こうじょう生産せいさんはかは、月間げっかんで2000だい単位たんいとしています。
    Sản lượng sản xuất của nhà máy này được tính bằng đơn vị là 2000 chiếc/tháng.

  • この地域ちいき気温きおんは、摂氏せっし単位たんいとして表示ひょうじされています。
    Nhiệt độ khu vực này được hiển thị bằng đơn vị độ C.

  • このくるま燃費ねんぴは、1リットルあたり10キロメートルを単位たんいとしています。
    Hiệu suất nhiên liệu của chiếc xe này được tính bằng đơn vị là 10 km/lít.

  • この株式かぶしき価格かかくは、えん単位たんいとして取引とりひきされています。
    Giá cổ phiếu này được giao dịch bằng đơn vị là Yên.

Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ Đơn vị trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm