Sinh mệnh, sự sống, cuộc sống tiếng nhật là gì? Nói Sinh mệnh, sự sống, cuộc sống bằng tiếng nhật?

bình luận Từ điển Việt Nhật, (5/5)

Sinh mệnh, sự sống, cuộc sống trong tiếng nhật là

生命せいめい

VÍ DỤ
  1. 生命せいめいうみからはじまったとわれている。
    Người ta nói rằng cuộc sống được khởi đầu từ biển

  2. 生命せいめいはどこからはじまったか。
    Sinh mệnh từ đâu mà bắt đầu?

  3. みず生命せいめい不可欠ふかけつものです。
    Nước là một thứ không thể thiếu trong cuộc sống.

  4. かれ事故じこせいめいった。
    Anh ấy đã bị chết do tai nạn.

  5. 生命せいめいかろんじてはいけません。
    Không được coi thường mạng sống.

  6. 台風たいふうおおくの生命せいめいを うばった。
    Rất nhiều sinh mạng bị cướp đi bởi gió bão.

  7. 生命せいめいとうとさについてかんがえたことがありますか?
    Bạn đã từng suy nghĩ về sự quý giá của cuộc sống chưa?

  8. 人間にんげんみな生命せいめいたもつためにべなければなりません。
    Con người phải ăn để duy trì sự sống.

  9. わたしたちは自分じぶん自身じしん生命せいめいまもるために、適切てきせつ予防よぼう措置そちをとらなければなりません
    Chúng ta cần phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa thích hợp để bảo vệ sự sống của mình.

  10. 生命せいめい危険きけんおかさないように、安全あんぜん注意ちゅういしてください。
    Hãy chú ý đến an toàn để không gặp nguy hiểm cho sự sống của mình.

  11. 生命せいめい保険ほけん加入かにゅうすることで、将来しょうらい不安ふあん軽減けいげんすることができます
    Bằng cách tham gia bảo hiểm nhân thọ, bạn có thể giảm bớt lo lắng về tương lai của cuộc sống.

Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ Sinh mệnh, sự sống, cuộc sống trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm