Sức khỏe, thể chất, tạng người tiếng nhật là gì?

bình luận Từ điển Việt Nhật, (5/5)

Sức khỏe, thể chất, tạng người trong tiếng nhật là

体格たいかく

VÍ DỤ
かれはとても体格たいかくいいわ!
Thể chất của anh ta rất tốt

骨格こっかくたくましい体格たいかくなのでかれ柔道家じゅうどうかでとおっている。
Vì có thân hình cơ bắp nên anh ta đang học Judo.

わかひとたちの体格たいかく非常ひじょうくなったのはよろこばしいことである。
Tôi vui mừng vì vóc dáng của giới trẻ đã trở nên rất tốt.

Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ Sức khỏe, thể chất, tạng người trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm