Unit 12 – Phó từ B, Liên thể từ・Liên từ – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, JLPT N3, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
846. ぐっすり
 
ngủ say
1
どもはぐっすりねむっていて、こしてもなかなかきなかった
Đứa bé đang ngủ say, dù đánh thức cũng mãi mà không chịu dậy.

2
ぐっすりたのでつかれがれた
Tôi ngủ một giấc thật say, nên cảm thấy hết mệt.
847. きちんと
 
nghiêm chỉnh, chỉnh tề, cẩn thận
1
背中せなかをまっすぐにして、きちんとすわりなさい」
“Hãy thẳng lưng lên và ngồi nghiêm chỉnh.”

2
鈴木すずきさんはいつもわれたことをきちんとやるひと
Anh Suzuki là người luôn làm mọi việc được yêu cầu một cách cẩn thận.

3
あしたはきちんとしたふくてください
Ngày mai hãy mặc áo quần chỉnh tề rồi đến.
848. しっかり
 
chắc chắn, vững chắc, chững chạc, nghiêm túc, cẩn thận, đáng tin cậy
1
まず基礎きそしっかり (と) につけることが大切たいせつ
Trước hết, việc nắm vững những kiến thức cơ bản là rất quan trọng.

2
しっかりおぼえる/はたらく/勉強べんきょうする …}
Nhớ kỹ/ làm việc cẩn thận/ học hành nghiêm túc…

3
二人ふたりしっかり (と) 握手あくしゅした
Hai người bắt tay nhau rất chặt.

4
長女ちょうじょしっかりしているとよくわれるが、本当ほんとうだろうか
Người ta thường nói chị cả là người rất chững chạc, nhưng có thật vậy không?.

5
たおれているひとに)「だいじょうぶか。しっかりしろ!」
(Nói với người bị ngã) Không sao chứ. Kiên cường lên!
849. はっきり
 
rõ ràng, tỉnh táo
1
富士山ふじさんはっきりえる
Có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ một cách rõ ràng.

2
おとはっきり (と) こえる
Có thể nghe thấy âm thanh một cách rõ ràng.

3
山田やまださんはイエスかノーかはっきり (と) わないからこま
Vì Anh Yamada không nói rõ là “có” hay “không”, nên thật khó xử.

4
かぜくすりんだせいか、あたまはっきりしない
Không biết có phải do uống thuốc cảm hay không mà đầu cứ không được tỉnh táo.

5
態度たいどはっきりさせる
Làm rõ thái độ.
850. じっと
 
kiên nhẫn, không động đậy, lặng im (duy trì trạng thái)
1
じっとる/かんがえる/がまんする …}
Nhìn chằm chằm/ tập trung suy nghĩ/ kiên nhẫn chịu đựng….

2
あつくて、じっとすわっていてもあせてくる
Nóng đến mức ngồi yên thôi mà cũng toát mồ hôi.

3
ちいさいどもはなかなかじっとしていない
Trẻ nhỏ hiếm khi chịu ngồi yên một chỗ.
851. そっと
 
lặng lẽ, âm thầm, nhẹ nhàng, lén lút
1
ているひとこさないように、そっと部屋へや
Tôi lặng lẽ rời khỏi phòng để không đánh thức những người đang ngủ.

2
こわさないように、そっとってください
Hãy cầm một cách nhẹ nhàng để không làm nó hỏng.

3
いまはだれともはなしたくないので、そっとしておいてください」
“Bây giờ thì tôi chẳng muốn nói chuyện với ai cả nên hãy để tôi yên.”
852. 別々べつべつ
biệt
riêng ra
1
「チョコレートとクッキーは別々べつべつつつんでください」
“Hãy gói riêng sô cô la với bánh Cookie cho tôi”

2
いままでは二人ふたりでやってきたが、これからは別々べつべつみちくことにした
Từ trước đến giờ việc gì cũng 2 người chúng tôi cũng làm cùng nhau, nhưng đã quyết định rằng từ giờ mỗi người sẽ đi một con đường riêng của mình.

別々べつべつ
Tách biệt, riêng biệt
853. それぞれ
 
mỗi, từng, riêng biệt, tương ứng với từng đơn vị
1
みんなはそれぞれ意見いけんった
Mỗi người đều đã nói ý kiến của mình.

2
これらのには、それぞれよいところがある
Ở những bức tranh này, mỗi bức tranh đều có những điểm hay riêng.

3
うちは家族かぞくそれぞれがパソコンをっている
Mỗi thành viên trong gia đình tôi đều có máy tính riêng.

それぞれ
Mỗi, một
854. たがいに
hỗ
lẫn nhau
1
かれらはたがいにはげましって練習れんしゅうした
Họ đã động viên lẫn nhau và tập luyện.

2
国際こくさい理解りかいのためには、(お)たが文化ぶんか尊敬そんけいしなければならない
Để hiểu biết quốc tế, chúng ta phải tôn trọng văn hóa của nhau.

たが
Lẫn nhau

たがさま
Ngang hàng, ngang tài ngang sức, xử sự đẹp
855. 直接ちょくせつ
trực tiếp
trực tiếp
1
新聞しんぶん記者きしゃは、関係者かんけいしゃから直接ちょくせつはなし必要ひつようがある
Nhà báo thì cần phải trực tiếp nghe lời từ những người liên quan.

2
集合しゅうごう時間じかんおくれたので、一人ひとり直接ちょくせつ目的地もくてきちかなければならなかった
Vì đến muộn giờ tập trung nên tôi phải trực tiếp đến điểm hẹn một mình.

_てきな ( <=> 間接的かんせつてきな)
Trực tiếp <=> gián tiếp
856. 本当ほんとう
bản đương/đáng
thực sự, nói thực, sự thật
1
優勝ゆうしょうできて、本当ほんとううれしい
Giành được chức vô địch, thực sự là rất vui.

2
わたし本当ほんとうわるいことはしていないんです。しんじてください」
“Tôi thật sự không làm chuyện xấu nào cả. Xin hãy tin tôi.”

3
今度こんどテレビにるんだよ」「えっ、本当ほんとう (に)?」
“Lần này tôi sẽ lên trên Tivi đấy.” -“Hả! Thật á!”

4
本当ほんとうのことをはなしてください」
“Hãy nói ra sự thật đi.”

5
かれはなし本当ほんとうだった
Câu chuyện của anh ấy là thật.

6
くと返事へんじをしたが、本当ほんとうきたくない
Tôi đã trả lời là sẽ đi, nhưng sự thực là không muốn đi.

じつ
Thật ra thì
857. かなら
tất
chắc chắn, đảm bảo, nhất định, luôn như vậy, không có ngoại lệ
1
この書類しょるいはあしたかならしてください
Tài liệu này thì hãy chắc chắn là nộp lại cho tôi vào ngày mai.

2
「あしたのパーティーにぜひてください」「わあ、うれしい。かならきます」
“Bữa tiệc ngày mai nhất định phải đến đó nhá.” – “Waaa, vui quá. Chắc chắn tôi sẽ đến.”

3
わたし毎朝まいあさかなら牛乳ぎゅうにゅうむことにしています
Tôi luôn uống sữa vào mỗi buổi sáng.

きっと、絶対ぜったい
Chắc chắn/ tuyệt đối

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm