Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1, N3
Bộ phận cấu thành
- 慌
- 忄荒
- 忄艹巟
- 忄艹亡川
Hán tự
HOẢNG
Nghĩa
Sợ hãi, vội vã
Âm On
コウ
Âm Kun
あわ.てる あわ.ただしい
Đồng âm
皇荒黄弘晃黃幌
Đồng nghĩa
怖恐怯
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lờ mờ. Vội vàng. Sợ hoảng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
慌
Con TIM HOẢNG hốt khi thấy cỏ (THẢO) chết trên SÔNG
Con tim dựng ngược lên quên ngược quên xuôi ba chân chạy đi mua hoa cho người yêu
Con tim hoảng hốt khi thấy 3 cây hoa bị chết
Tâm thấy Thảo chết bên Sông lên Hoảng Loạn.
Tâm 忄 đứng giữ vong 亡 bao giờ cũng hoảng sợ 慌
- 1)Lờ mờ. Như hoảng hốt [慌惚].
- 2)Vội vàng. Như hoảng mang [慌忙] vội vàng hấp tấp.
- 3)Sợ hoảng. Như bất dụng hoảng [不用慌] không có gì phải lo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大慌て | おおあわて | sự vô cùng lúng túng |
恐慌 | きょうこう | khủng hoảng; sự kinh hoàng; sự thất kinh; sự khiếp đảm; sự rụng rời; |
慌てる | あわてる | trở nên lộn xộn; vội vàng; luống cuống; bối rối |
慌て者 | あわてもの | người đãng trí; người mau quên |
Ví dụ Âm Kun
慌ただしい | あわただしい | Bận rộn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
慌てる | あわてる | HOẢNG | Trở nên lộn xộn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
恐慌 | きょうこう | KHỦNG HOẢNG | Khủng hoảng |
大恐慌 | だいきょうこう | ĐẠI KHỦNG HOẢNG | Thời kỳ đại khủng hoảng (1929-1933) |
安定恐慌 | あんていきょうこう | AN ĐỊNH KHỦNG HOẢNG | Cơn khủng hoảng phát sinh từ chính sách cố làm cho tình hình lạm phát ổn định |
金融恐慌 | きんゆうきょうこう | KIM DUNG KHỦNG HOẢNG | Cơn khủng hoảng tài chính hoặc hoảng sợ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 荒鋩茫忙芒懽蔬憤萱菰疏惰愉愕惶愀惴惺愃惱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN