Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 治
- 氵台
- 氵厶口
Hán tự
TRÌ, TRỊ
Nghĩa
Sửa, chữa trị
Âm On
ジ チ
Âm Kun
おさ.める おさ.まる なお.る なお.す
Đồng âm
持知置値植池遅致稚智馳夂豸緻痔
Đồng nghĩa
療直修改
Trái nghĩa
乱
Giải nghĩa
Sửa. Trừng trị. Một âm là trị. Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị. So sánh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Ở vũ đài (台) trị (治) bệnh bằng nước (氵)
Muốn TRỊ được tính hám trai của con THỦY thì phải đầu THAI mới hết...
Muốn trị bệnh sợ đứng trên khán đài 台 thì phải truyền nước 氵biển
Lên ĐÀI 台 cầu mưa 氵 TRỊ 治 thuỷ
Trị bệnh chảy nước mũi và mồm
Muốn TRỊ bệnh thì TƯ tưởng phải trên MIỆNG người đời ba lần
4 giọt nước miếng TRỊ bệnh
- 1)Sửa. Tô Thức [蘇軾] : Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá [余至扶風之明年, 始治官舍] (Hỉ vủ đình kí [喜雨亭記]) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.
- 2)Trừng trị.
- 3)Một âm là trị. Sửa trị. Như tràng trị cửu an [長治久安] (Minh sử [明史]) trị yên lâu dài.
- 4)Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị. Như tỉnh trị [省治], huyện trị [縣治], v.v. Dân đối với quan gọi là trị hạ [治下] dưới quyền cai trị.
- 5)So sánh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不治 | ふじ ふち | bất trị |
内治 | ないじ ないち | Vấn đề chính trị trong nước |
政治 | せいじ | chánh trị; chính trị |
政治家 | せいじか | chính trị gia; nhà chính trị |
政治犯 | せいじはん | tù chính trị |
Ví dụ Âm Kun
治める | おさめる | TRÌ | Trị |
国を治める | くにをおさめる | Để quản lý một trạng thái | |
暴動を治める | ぼうどうをおさめる | Khống chế bạo động | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
治まる | おさまる | TRÌ | An định |
丸く治まる | まるくおさまる | Để ổn định hòa bình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
治る | なおる | TRÌ | Cải chính |
病気が治る | びょうきがなおる | Khỏi bệnh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
治す | なおす | TRÌ | Chữa |
風邪を治す | かぜをなおす | Chữa bệnh cảm | |
病気を治す | びょうきをなおす | Chữa bệnh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不治 | ふち | BẤT TRÌ | Tính không thể chữa được |
治下 | ちか | TRÌ HẠ | Dưới sự cai trị (của) |
治癒 | ちゆ | TRÌ DŨ | Sự điều trị |
自治 | じち | TỰ TRÌ | Sự tự trị |
全治 | ぜんち | TOÀN TRÌ | Chữa lành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不治 | ふじ | BẤT TRÌ | Bất trị |
内治 | ないじ | NỘI TRÌ | Vấn đề chính trị trong nước |
政治 | せいじ | CHÁNH TRÌ | Chánh trị |
文治 | ぶんじ | VĂN TRÌ | Sự quản trị dân sự |
明治 | めいじ | MINH TRÌ | Thời đại Minh Trị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 冶沿浴河況始沼苔怡抬沽沾法泓怠胎洞殆洛洽洳沖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 明治(めいじ)Thời Minh Trị
- 政治(せいじ)Chính trị
- 退治する(たいじする)Tiêu diệt
- 治療する(ちりょうする)Điều trị y tế
- 治安(ちあん)Hòa bình và trật tự công cộng
- 治まる(おさまる)Khuất phục [vi]
- 治める(おさめる)Khuất phục [vt]
- 治る(なおる)Khỏi bệnh, khỏi bệnh [vi]
- 治す(なおす)Chữa bệnh [vt]