Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 蚕
- 天虫
- 一大虫
Hán tự
TÀM
Nghĩa
Con tằm
Âm On
サン テン
Âm Kun
かいこ こ
Đồng âm
三心暫寝尋浸芯
Đồng nghĩa
蛾繭糸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ tàm [蠶], nguyên là chữ điến là giống giun. Giản thể của chữ [蠶]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

蚕
Côn trùng của trời là con tằm
Hà nội có khu nghi tàm :Theo cuốn “Hà Nội nghìn xưa” của tác giả Trần Quốc Vượng và Vũ Tuấn Sán thì làng Nghi Tàm xưa kia “ngàn dâu xanh ngắt một màu” chạy suốt bờ đê. Có lẽ vì vậy mà vùng đất này có tên gọi là Nghi Tàm. Chữ Nghi nghĩa là sự thích hợp, thích nghi
Tàm tạm nhả tơ trắng như mây Trời, Con tằm hóa Côn trùng chăm chỉ.
Thiên tàm cửu biến thiên trùng cửu biến
(Tằm) là loài sâu ăn lá sống ngoài (trời)
- 1)Tục dùng như chữ tàm [蠶], nguyên là chữ điến là giống giun.
- 2)Giản thể của chữ [蠶].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
天蚕 | てんさん | con tằm hoang dã |
秋蚕 | あきご | Sâu bọ xuất hiện từ cuối mùa hè đến mùa thu |
蚕糸 | さんし | tơ tằm |
蚕食 | さんしょく | sự xâm lược; sự gây hấn; cuộc xâm lược; ăn sâu; xâm nhập |
養蚕 | ようさん | nghề nuôi tằm; 養蚕業:ngành nuôi tằm; nuôi tằm |
Ví dụ Âm Kun
蚕具 | かいこぐ | TÀM CỤ | Thiết bị dụng cụ nuôi tằm |
蚕座 | かいこざ | TÀM TỌA | Cái giỏ silkworm |
蚕卵 | かいこたまご | TÀM NOÃN | Trứng tằm |
三眠蚕 | さんねむりかいこ | TAM MIÊN TÀM | Ba - thay lông silkworm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
三眠蚕 | さんねむりかいこ | TAM MIÊN TÀM | Ba - thay lông silkworm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
蚕児 | さんじ | TÀM NHI | Con tằm |
蚕糸 | さんし | TÀM MỊCH | Tơ tằm |
蚕紙 | さんし | TÀM CHỈ | Giấy silkworm -e gg |
天蚕 | てんさん | THIÊN TÀM | Con tằm hoang dã |
蚕室 | さんしつ | TÀM THẤT | Phòng nuôi tằm (tằm lấy tơ) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 蠢蚌癸蛬奉昊夸天夫拳秦泰俸桍胯袴捧匏舂巻
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 蚕糸(さんし)Sợi tơ
- 養蚕(ようさん)Nuôi tằm
- 蚕食する(さんしょくする)Lấn chiếm, xâm chiếm
- 蚕(かいこ)Con tằm