Created with Raphaël 2.1.21324658710911

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BỘ

Nghĩa
Bộ phận
Âm On
Âm Kun
~べ
Nanori
とり
Đồng âm
補歩捕簿怖布哺
Đồng nghĩa
分位系
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tóm. Xếp bày. Dinh sở quan. Bộ. Cơ quan hành chính. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 部

Mồm (KHẨU ) to đứng (LẬP ) ở ấp (ẤP) làm bộ (BỘ ) trưởng

Mồm to ĐỨng Hô Bố Tao làm BỘ trưởng

ĐỨNG to MỒM cạnh lá CỜ kêu tao là + BỘ + trưởng.

Người đứng hô to bên cạnh đèn tín hiệu giao thông chỉ có thể là bộ trưởng bộ giao thông mà thôi

Kẻ đứng trên mô đất cao hô lớn là bộ trưởng

ĐỨNG với cái MỒM la lối trên GÒ ĐẤT --» là người làm ở BỘ đã được BỐ TRÍ SẮP ĐẶT

Em bồ đứng trên mồm để tạo BỘ phận

Đang ấp nhau thì tôi nhảy lên đứng trên mồm người yêu, bộ dạng thật buồn cười.

Đứnh cạnh 13 ấp đất to mồm vì làm bộ trưởng.

Bộ trưởng Đứng thẳng Miệng hô to

Em Bồ ngồi lên mặt để Bộ phận mồm kích thích

  • 1)Tóm. Như bộ hạ [部下] những người dưới quyền mình cai quản.
  • 2)Xếp bày. Như bộ thự [部署] bố trí, xếp đặt.
  • 3)Dinh sở quan.
  • 4)Bộ. Bộ sách nào đầu đuôi hoàn toàn gọi là nhất bộ [一部], có khi sổ quyển nhiều mà cùng là một sách cũng gọi là một bộ.
  • 5)Cơ quan hành chính. Ngày xưa đặt ra sáu bộ như lễ bộ [禮部] bộ Lễ, binh bộ [兵部] bộ Binh, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちぶ một bản (copy)
いちぶぶん một bộ phận; một phần
かぶ hạ bộ
中央 ちゅうおうぶ khu vực trung tâm
ちゅうぶ miền trung; trung phần; vùng trung bộ
Ví dụ Âm Kun
きべ HẠP BỘEo đất
きべ MỘC BỘChất gỗ
かたりべ NGỮ BỘStoryteller (chuyên nghiệp)
中高音 なかだかおとべ TRUNG CAO ÂM BỘGiọng nữ trung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
かぶ HẠ BỘHạ bộ
にぶ NHỊ BỘHai bộ (bản copy)
きぶ CƠ BỘCơ sở
おぶ VĨ BỘTheo dõi
しぶ THỊ BỘVùng thành thị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 蔀培陪菩殕焙鄂倍剖站郢碚鄙邵競竦辜郡蒟鄲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 部(ぶ)
    Phần, thể loại, bộ phận
  • 部分(ぶぶん)
    Phần
  • 部長(ぶちょう)
    Người đứng đầu một bộ phận hoặc bộ phận
  • 部下(ぶか)
    Người cấp dưới
  • 全部(ぜんぶ)
    Tất cả
  • 北部(ほくぶ)
    Phía Bắc
  • 内部(ないぶ)
    Bên trong, bên trong, phía trong
  • 学部(がくぶ)
    Khoa của một trường đại học
  • 営業部(えいぎょうぶ)
    Bộ phận bán hàng
  • *阿部(あべ)
    Abe (họ)
  • *部屋(へや)
    Phòng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm