Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NHẬT, NHỰT

Nghĩa
Ngày, mặt trời
Âm On
ニチ ジツ
Âm Kun
~び ~か
Nanori
あき いる くさ こう たち にっ につ
Đồng âm
一壱
Đồng nghĩa
明光朝昼太旭曜暁陽天
Trái nghĩa
月暗夜昏冥
Giải nghĩa
Mặt trời. Ngày, một ngày một đêm gọi là nhất nhật [一日]. Ban ngày. Nước Nhật, nước Nhật Bản [日本] thường gọi tắt là nước Nhật. Giải nghĩa chi tiết
Cách dùng
  1. Ngày:

    • 日 (hi): Ngày.
    • 日曜日 (nichiyoubi): Chủ nhật.
  2. Mặt trời, ánh sáng mặt trời:

    • 日 (hi): Mặt trời.
    • 日光 (nikkou): Ánh sáng mặt trời.
  3. Buổi sáng:

    • 朝日 (asahi): Buổi sáng.
    • 日の出 (hinode): Mặt trời mọc.
  4. Thời gian:

    • 日 (nichi): Thời gian.
    • 年月日 (nengappi): Ngày tháng năm.
  5. Ngày trong tuần:

    • 月曜日 (getsuyoubi): Thứ hai.
    • 火曜日 (kayoubi): Thứ ba.
    • 水曜日 (suiyoubi): Thứ tư.
    • 木曜日 (mokuyoubi): Thứ năm.
    • 金曜日 (kinyoubi): Thứ sáu.
    • 土曜日 (doyoubi): Thứ bảy.
  6. Nhật ký, báo cáo hàng ngày:

    • 日記 (nikki): Nhật ký.
    • 日報 (nihou): Báo cáo hàng ngày.
  7. Quốc gia, dân tộc:

    • 日本 (nihon): Nhật Bản.
    • 日本語 (nihongo): Tiếng Nhật.
  8. Phạm vi, phạm trù:

    • 日本中 (nihonjuu): Toàn bộ Nhật Bản.
    • 日常生活 (nichijou seikatsu): Cuộc sống hàng ngày.
  9. Một ngày, cả ngày:

    • 一日 (tsuitachi): Ngày đầu tiên trong tháng.
    • 一日中 (ichinichijuu): Cả ngày.
  10. Mặt trời mọc, mặt trời lặn:

    • 日の出 (hinode): Mặt trời mọc.
    • 日没 (nichibotsu): Mặt trời lặn.
  11. Thời điểm, lúc:

    • 何日 (nan-nichi): Ngày mấy?
    • 何日か (nan-nichi ka): Mấy ngày?
  12. Thời kỳ, kỷ niệm:

    • 昭和時代 (shouwa jidai): Thời kỳ Shouwa.
    • 記念日 (kinenbi): Ngày kỷ niệm.

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 日

Đây là hình mặt trời.

今日(きょう)= Hôm nay
= Nhật Bản

Mặt trời giống Hình Chữ Nhật , bị chia làm đôi : nửa trên là Ngày , nửa dưới là đêm.

Hãy tưởng tượng rằng bạn đang nhìn thấy mặt trời mọc lên vào một ngày mới. Trong chữ kanji "日", đường thẳng giữa của chữ có thể được coi là ánh sáng mặt trời chiếu xuống trên mặt đất

Hãy tưởng tượng chữ "日" như một hình dáng tròn biểu thị mặt trời. Đặc biệt, dấu chấm ở giữa chữ có thể đại diện cho ánh sáng mặt trời phát ra.

Hãy nghĩ về một ngày nắng đẹp, mặt trời mọc lên và chiếu sáng cả 1 (一) ngày (日) dài .

  • 1)Mặt trời.
  • 2)Ngày, một ngày một đêm gọi là nhất nhật [一日].
  • 3)Ban ngày. Như nhật dĩ kế dạ [日以繼夜] ban ngày lại tiếp đến ban đêm, vãng nhật [往日] ngày hôm qua, lai nhật [來日] ngày mai, v.v.
  • 4)Nước Nhật, nước Nhật Bản [日本] thường gọi tắt là nước Nhật.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ある あるひ bữa nọ; hôm nọ; ngày nọ
おひさま ông mặt trời
その そのひ bữa hổm; ngày đó; ngày hôm đó
いちじつ một ngày
いちにちじゅう cả ngày; suốt cả ngày
Ví dụ Âm Kun
ひび NHẬTNgày ngày
ひび NHẬT NHẬTMỗi ngày
ひぶ NHẬT BỘLợi tức theo ngày
よひ LƯƠNG NHẬTNgày tốt
ある あるひ NHẬTBữa nọ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しび THỊ NHẬTTiếp thị ngày
ちび TRI NHẬTSự hiểu biết nhiều về Nhật Bản
なかび TRUNG NHẬTNgày giữa
いりび NHẬP NHẬTMặt trời lặn
ふゆび ĐÔNG NHẬTMặt trời mùa đông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
7 なのか NHẬTNgày bảy
なのか THẤT NHẬT7 ngày
みっか TAM NHẬTBa ngày
二十 はつか NHỊ THẬP NHẬTNgày hai mươi
ふつか NHỊ NHẬTNgày mùng hai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
どにち THỔ NHẬTCuối tuần
にちロ NHẬTTiếng nhật - tiếng nga (liên đoàn)
にちい NHẬT YNhật bản và Italy
にちや NHẬT DẠNgày và đêm
にちじ NHẬT THÌNgày và giờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふじつ BẤT NHẬTTrong vài một ít ngày
たじつ THA NHẬTNgày nào đó
よじつ DƯ NHẬTThời gian còn lại
かじつ GIAI NHẬTNgày tốt
かじつ GIA NHẬTNgày tốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 旧旦汨目白曲昌晋曹晶甲申由旭曳旨旬早亘児但旱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 一日(いちにち)
    1 ngày
  • 日数(にっすう)
    Một số ngày
  • 本日(ほんじつ)
    Hôm nay
  • 朝日(あさひ)
    Mặt trời buổi sáng
  • 二日(ふつか)
    Ngày 2 của tháng, 2 ngày
  • *一日(ついたち)
    Ngày 1 của tháng
  • *今日(きょう)
    Hôm nay
  • *明日(あした)
    Ngày mai
  • *昨日(きのう)
    Hôm qua
  • *明後日(あさって)
    Ngày mốt
  • *一昨日(おととい)
    Ngày hôm kia
  • *日本語(にほんご)
    Tiếng nhật

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm