Tổng Hợp Ngữ Pháp N1
Nên học theo giáo trình ngữ pháp N1 nào?
Trên đấy có lẽ là câu hỏi của rất nhiều bạn bắt đầu học lên N1.
Để giúp các bạn có thể nắm được hết tất cả các cấu trúc Ngữ pháp N1, đồng thời tránh trường hợp bỏ sót Ngữ pháp khi vào làm bài thi do chỉ học chuyên về 1 giáo trình nào đó, Tiếng Nhật Đơn Giản xin được Tổng hợp NGỮ PHÁP N1 dựa theo 4 giáo trình nổi tiếng và phổ biến nhất là “Nihongo Soumatome N1” và “Nihongo Speed Master – Bunpo N1” và “Minikara oboeru N1” và “Shinkanzen Master N1”.
Tiengnhatdongian.com Chúc các bạn học tốt!
- [Ngữ pháp N1] ~ なり:Vừa mới … thì đã…/ Vừa mới…đã lập tức…
- [Ngữ pháp N1] ~ というところだ/といったところだ: Cùng lắm cũng chỉ đến…/ Cũng chỉ cỡ…/ Cũng chỉ tầm…/ Tầm khoảng…
- [Ngữ pháp N1] ~ をおいて: Ngoài…ra thì (không) – Trừ…ra thì (không)
- [Ngữ pháp N1] ~ ならでは:Chỉ có thể là …/ Chỉ có…mới có thể/ Chỉ có…mới có được
- [Ngữ pháp N1] ~ をよそに:Mặc kệ – Mặc cho – Bất chấp – Bỏ ngoài tai – Không đếm xỉa đến – Không màng đến – Không quan tâm
- [Ngữ pháp N1] ~ んばかりだ/んばかりに:Tưởng chừng như…/ Gần như…/ Dường như sắp…/ Cứ như thể đến mức…
- [Ngữ pháp N1] ~ ともなく/ともなしに:…Một cách vô thức/ …Một cách bâng quơ/ Không rõ là từ đâu, từ bao giờ…
- [Ngữ pháp N1] ~ ながらに/ながらの:Từ khi – Trong khi vẫn – Trong khi cứ
- [Ngữ pháp N1] ~ きらいがある:Có xu hướng – Thường hay – Có thói
- [Ngữ pháp N1] ~ がてら:Nhân tiện – Tiện thể – Sẵn tiện – Đồng thời – Và
- [Ngữ pháp N1] ~ とは言え:Mặc dù nói là/ Mặc dù là/ Mặc dù vậy/ Tuy … Nhưng …
- [Ngữ pháp N1] ~ といえども:Cho dù là – Mặc dù là – Ngay cả – Thậm chí
- [Ngữ pháp N1] ~ と思いきや:Cữ ngỡ là… – Cứ tưởng là… – Cứ nghĩ là … nhưng sự thực thì lại khác
- [Ngữ pháp N1] ~ かたわら:Bên cạnh – Ngoài – Ngoài việc – Vừa…vừa đồng thời
- [Ngữ pháp N1] ~ かたがた:Nhân tiện – Sẵn tiện xem như – Cũng như là để – Một là…hai là để…
- [Ngữ pháp N1] ~ とばかり(に):Cứ như thể là nói …/ Cứ y như là muốn nói…/ Như muốn nói rằng…/ Như thể là muốn nói…
- [Ngữ pháp N1] ~ ならいざしらず/はいざしらず:…Thì đã đành – thì không nói làm gì nhưng …/ …Thì không biết sao, chứ…
- [Ngữ pháp N1] ~ をものともせず(に): Bất chấp/ Mặc cho (hoàn cảnh khó khăn)/ Vượt lên
- [Ngữ pháp N1] ~ いかん/いかんで/いかんだ/いかんによって: Tùy vào/ Tùy thuộc vào/ Phụ thuộc vào…/ Được quyết định bởi/ Do … quyết định/ Dựa vào…/ Tùy vào thì cũng có trường hợp (cũng có khi)
- [Ngữ pháp N1] ~ といい ~といい: Cả.. lẫn…/ Cũng… cũng…/ … Hay … đều
- [Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと: Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng…
- [Ngữ pháp N1] ~ なり ~ なり: …Hoặc là…hoặc là…/ …Hay…cũng được/ …Cũng được, …cũng được
- [Ngữ pháp N1] ~ もさることながら: …Thì hẳn nhiên rồi, …càng hơn/ …Thì đã đành, nhưng…/ Không chỉ…mà…/ Còn hơn nữa…
- [Ngữ pháp N1] ~ はおろか:Đừng nói là…ngay cả/ chưa nói đến…ngay cả/ Thì đã đành, đến cả…/ ~Thì hiển nhiên rồi, ngay cả…/ Nói chi tới…/ Nói chi đến…
- [Ngữ pháp N1] ~ にとどまらず:Không chỉ dừng lại ở – không chỉ giới hạn ở – không chỉ… Mà phạm vi còn lan rộng hơn
- [Ngữ pháp N1] ~ をもって/もちまして: Lấy…làm… – Bằng…/ Từ… – Tại… (thời điểm)
- [Ngữ pháp N1] ~ を限りに/限りで: Hết – Đến hết – Hết mình – Đến cùng
- [Ngữ pháp N1] ~ に至るまで: Cho đến, Đến cả, Đến mức, Đến tận
- [Ngữ pháp N1] ~ を皮切りに/皮切りとして: Bắt đầu với…
- [Ngữ pháp N1] ~ そばから: Vừa mới… thì lập tức…/ Vừa xong…là…ngay
- [Ngữ pháp N1] ~ てからというもの: Kể từ khi…/ Kể từ sau khi…
- [Ngữ pháp N1] ~ にあって/にあっては/にあっても: Ở trong (hoàn cảnh/tình huống) đó…/ Riêng đối với…
- [Ngữ pháp N1] ~ や/ や否や:Ngay khi vừa…/ Vừa mới… Thì…
- [Ngữ pháp N1] ~ が早いか:Vừa mới… thì đã…/ Mới vừa… đã…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~(ただ)~ のみ:Chỉ…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ 矢先に/の:Ngay trước khi / vừa định thì…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ にとどまらず:Không chỉ dừng lại ở – không chỉ giới hạn ở – không chỉ… Mà phạm vi còn lan rộng hơn
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ だの ~ だの:Nào là… Nào là…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ ところを:Trong lúc/ Vào lúc/ Trong khi/ Trong khi đang/ Đang lúc
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ たところで:: Cho dù – Dù cho – Dù có – Dẫu cho – Thậm chí… Thì cũng…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ を踏まえて:Dựa trên – Căn cứ trên – Trên cơ sở
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ に〜ない/ようにも~ない:Dù có muốn cũng không được – Dẫu có muốn cũng không thể
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ のやら/ものやら:Không hiểu là…/ Không biết là…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ というか ~ というか:Có thể nói là…cũng có thể nói là… / vừa có vẻ như…vừa có vẻ như…