Tổng Hợp Ngữ Pháp N2
Nên học theo giáo trình ngữ pháp N2 nào?
Trên đấy có lẽ là câu hỏi của rất nhiều bạn bắt đầu học lên N2.
Để giúp các bạn có thể nắm được hết tất cả các cấu trúc Ngữ pháp N2, đồng thời tránh trường hợp bỏ sót Ngữ pháp khi vào làm bài thi do chỉ học chuyên về 1 giáo trình nào đó, Tiếng Nhật Đơn Giản xin được Tổng hợp NGỮ PHÁP N2 dựa theo 4 giáo trình nổi tiếng và phổ biến nhất là “Nihongo Soumatome N2” và “Nihongo Speed Master – Bunpo N2” và “Minikara oboeru N2” và “Shinkanzen Master N2“.
Tiengnhatdongian.com Chúc các bạn học tốt!
- Phân biệt そう Và げ:Trông Có Vẻ…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ てしょうがない:Không thể chịu nổi / không biết phải làm sao / không sao ngăn được…/ vô cùng
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ たとたん (に) : Vừa mới… thì …
- [Ngữ pháp N2] ~ かねる:không thể…/ Khó mà…/ Khó có thể…
- [Ngữ pháp N2] ~次第では:Tùy thuộc vào thì cũng có khi (cũng có thể)
- [Ngữ pháp N2] ~ 得る:Có thể/ Có khả năng xảy ra…
- [Ngữ pháp N2] ~ 得ない:Không thể/ Không có khả năng xảy ra…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ てはじめて:Kể từ khi bắt đầu…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ さえ ~ ば:Chỉ cần… thì…/ Chỉ cần…là đủ/ Miễn là… thì…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ことから/ところから : Do…/ Vì…/ Bởi… (từ thực tế)
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ にしろ : Dù/Dẫu cho/Dẫu cho/Dù cho/Dù là… (đi nữa)
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ といえば / といったら ~ : Nói đến…thì, Nhắc…mới nhớ
- [Ngữ pháp N3/N2] ~ に加えて:Không chỉ … mà còn
- [Ngữ pháp N3, N2] ~ にすぎない:Chỉ là…/ Chỉ đơn giản là…/ Chỉ là…không hơn không kém
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ くらい/ぐらい:Đến mức, ít ra, tối thiểu, cỡ chỉ…
- [Ngữ pháp N3-N2] 〜 くらいなら:Nếu phải…thì thà…còn hơn
- [Ngữ pháp N3-N2] 〜 中心に/ 中心にして/ 中心として:Đứng đầu, xung quanh, chủ yếu, trọng tâm là…
- [Ngữ pháp N3-N2] 〜 をはじめ/はじめとして:Tiêu biểu như là, trước tiên là, trước hết là
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ につれて:Càng…càng…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ にむけて:Hướng đến, Nhắm đến
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ むけ:Dành cho – Hướng đến
- Phân biệt を通じて và を通して
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ に伴って/に伴い/に伴う:Cùng với…/đồng thời với…
- Phân biệt につれて, にしたがって, とともに, にともなって
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ に決まっている:Chắc chắn, nhất định…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ を通じて/通して:Thông qua…, Trong suốt….
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ むき:Phù hợp với, dành cho, hướng…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ にしたがって/にしたがい:Theo – Càng…càng.. – Đi cùng với…thì
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ とともに:Cùng với – đồng thời
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ とか:Nghe nói là, hình như là, nghe đâu vì…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ だけ:Hết mức có thể, cho thỏa thích…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ だけでなく/ だけしゃなくて:Không chỉ, không những…mà còn – Không chỉ…mà cả
- [Ngữ pháp N3] ようがない/ようもない :Không có cách nào mà…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ てからでないと/ てからでなければ:Nếu không…thì sẽ…/ chỉ sau khi…thì mới…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ て以来:Kể từ sau khi…
- [Ngữ pháp N3-N2]~ には/とは:Để mà…/ Có nghĩa là…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりだ:Ngày càng…/ Cứ ngày càng…/ Cứ dần…/ Không ngừng…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりだ: Chỉ còn… (làm V là xong)
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ 一方で/ 一方だ:Ngày càng…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ よりほかはない/ よりほかない/ よりほかしかたがない:Chỉ còn cách…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ をもとに:Dựa trên – Căn cứ trên
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ に基づいて/ に基づき:Dựa trên, dựa vào…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ はもとより:Thì là đương nhiên, tất nhiên rồi – thì đã đành…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ものだから/もので:Vì, Tại vì…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ものか/もんか/ものですか:Không đời nào, nhất định không
- [Ngữ pháp N3-N2] ~はずだった: Lẽ ra thì… / Theo dự định thì đã phải…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ たまらない:Không chịu nổi, không chịu được, rất, vô cùng…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ やら ~ やら:Vừa ~ vừa/ Nào là ~ nào là
- [Ngữ pháp N2-N1] ~(ただ)~ のみ:Chỉ…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ 矢先に/の:Ngay trước khi / vừa định thì…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ にとどまらず:Không chỉ dừng lại ở – không chỉ giới hạn ở – không chỉ… Mà phạm vi còn lan rộng hơn
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ だの ~ だの:Nào là… Nào là…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ ところを:Trong lúc/ Vào lúc/ Trong khi/ Trong khi đang/ Đang lúc
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ たところで:: Cho dù – Dù cho – Dù có – Dẫu cho – Thậm chí… Thì cũng…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ を踏まえて:Dựa trên – Căn cứ trên – Trên cơ sở
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ に〜ない/ようにも~ない:Dù có muốn cũng không được – Dẫu có muốn cũng không thể
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ のやら/ものやら:Không hiểu là…/ Không biết là…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ というか ~ というか:Có thể nói là…cũng có thể nói là… / vừa có vẻ như…vừa có vẻ như…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ てならない:Không chịu nổi, hết sức, vô cùng, …ơi là……
- [Ngữ pháp N3-N2] ~反面:Nhưng mặt khác, ngược lại
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ からといって: cho dù… thì cũng không hẳn
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ をこめて: Với tất cả / Dồn cả / Chứa chan
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ と見えて/と見える: Dường như…./Trông có vẻ / Có vẻ như… / (Có vẻ như)…thì phải
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ をきっかけに: Nhờ ~ mà…, từ ~ mà…, nhân dịp… , nhân cơ hội…
- [Ngữ pháp N2] ~ に際して: Khi, Nhân dịp…
- [Ngữ pháp N2] ~ に先立って/に先立ち/に先立つ: Trước…/ Trước khi…
- [Ngữ pháp N2] ~ ずにすむ: Khỏi phải / Tránh được / Không cần làm… cũng tốt
- [Ngữ pháp N2] ~ にしたら/にすれば/にしても: Đối với / Trong trường hợp / Đứng trên lập trường…
- [Ngữ pháp N2] ~ しだいだ/~ しだいです: Do – Do đó
- [Ngữ pháp N2] ~ かと思うと/かと思ったら: Vừa mới…thì đã…
- [Ngữ pháp N2] ~ か ~ ないかのうちに: Chỉ mới vừa – Ngay khi
- [Ngữ pháp N2] ~ つつ: Vừa..vừa… – Trong lúc – Trong khi vẫn
- [Ngữ pháp N2] ~ つつある: Dần dần, ngày càng…
- [Ngữ pháp N2] ~ からして: Ngay cả – Ngay từ…, Xét từ góc độ – xét về mặt…
- [Ngữ pháp N2] ~ にあたって/にあたり: khi/ lúc/ nhân dịp/ nhân cơ hội …
- [Ngữ pháp N2] ~ しだいで/しだいだ:Tuỳ theo/ tùy thuộc/ phụ thuộc vào …
- [Ngữ pháp N2] ~ しだい :Ngay sau khi… , thì …
- [Ngữ pháp N2] ~ 限り:Trong phạm vi là, trong khi còn là, với điều kiện là, theo như tôi… thì…
- [Ngữ pháp N2] ~ (よ)うか 〜 まいか:Có nên hay không/ có làm hay là không làm gì đó
- [Ngữ pháp N2] ~ 限りは:Chừng nào mà…
- [Ngữ pháp N2] ~ のみならず: Không chỉ…mà còn
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりか: Không chỉ…mà còn…
- [Ngữ pháp N2] ~ に限らず: Không chỉ…mà cả… / Không chỉ riêng… mà cả…
- [Ngữ pháp N2] ~ に越したことはない: … Thì tốt hơn/ … Là tốt nhất/ không gì tốt hơn là…
- [Ngữ pháp N2] ~ にほかならない: Chính là…/ Không phải gì khác
- [Ngữ pháp N2] ~に限って: Chỉ riêng – Đúng vào
- [Ngữ pháp N2] 〜 まい: Sẽ không – Quyết không – Không bao giờ – Tuyệt đối không
- [Ngữ pháp N2] ~ 限りでは:Trong phạm vi… – Theo như tôi…
- [Ngữ pháp N2] ~ に限る:…Là nhất /…Là tốt nhất / Chỉ…Là nhất
- [Ngữ pháp N2] ~ に限って:Riêng / chỉ đúng vào / chỉ những lúc / chỉ những khi / chỉ riêng (ai đó)
- [Ngữ pháp N2] ~ に限る/に限り/に限って:Chỉ / chỉ dành cho / chỉ riêng / chỉ giới hạn trong
- [Ngữ pháp N2] ~ 上:Về mặt…/ Xét theo…/ Trên phương diện…/ Theo khía cạnh đó…
- [Ngữ pháp N2] ~ 上で:Khi – Trong quá trình
- [Ngữ pháp N2] ~ 上で: Sau khi (đã)…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ 際に: Khi / Lúc / Trong trường hợp / Nhân dịp
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ 上(に): Hơn nữa, bên cạnh đó, thêm vào đó, Đã…lại còn…, Không chỉ…mà còn…
- [Ngữ pháp N2] ~ をめぐって: Xoay quanh, Xung quanh…
- [Ngữ pháp N2] ~ にかけては/にかけても :Về mặt, Nói về, Trong lĩnh vực… thì…
- [Ngữ pháp N2] ~ のもとで/のもとに:Dưới sự…/ Nhờ…/ Dựa vào…
- [Ngữ pháp N2] ~ に沿って:Theo/ Men theo/ Dọc theo/ Dựa theo…
- [Ngữ pháp N2] ~ をもとに:Dựa trên – Căn cứ trên – Được làm nên từ…
- [Ngữ pháp N2] ~ に応じて:Dựa vào/ Tuỳ theo/ Phụ thuộc vào/ Tương ứng với…
- [Ngữ pháp N2] ~ につけ/につけて:Cứ mỗi lần… là lại…/ Hễ… là…
- [Ngữ pháp N2] ~ もかまわず:Chẳng quan tâm đến / Bất chấp… / Mặc kệ…
- [Ngữ pháp N2] ~ にかかわらず/ にかかわりなく:Bất kể – Không phân biệt – Cho dù…hay không thì…
- [Ngữ pháp N2] ~ にしても 〜 にしても:Cho dù là…hay…thì…
- [Ngữ pháp N2] ~ を問わず:Không kể / Bất kể / Không quan trọng là…
- [Ngữ pháp N2] ~ かのように/かのような/かのようだ:Cứ như thể là…/ Cứ như là… (nhưng sự thật không phải như vậy)
- [Ngữ pháp N2] ~ といった:Ví dụ như/ những thứ như …
- [Ngữ pháp N2] ~ にしろ~にしろ/にせよ~にせよ:Dù là… hay… / Dù có…hay không (thì)
- [Ngữ pháp N2] ~ はともかく/ならともかく :Khoan hãy nói đến, Chưa vội nói đến, Khoan bàn đến…
- [Ngữ pháp N2] ~ げ:Trông có vẻ…
- [Ngữ pháp N2] ~ っこない:Nhất định là không…/ Tuyệt đối không…/ Không thể…/ Làm gì có chuyện…
- [Ngữ pháp N2] ~ はさておき :Khoan hãy nói đến / Chưa nói đến / Chưa bàn tới / Tạm thời chưa nói đến…
- [Ngữ pháp N2] ~ どころではない/どころではなく :Không phải là lúc/ Không có thời gian, tâm trí/ Không thể…
- [Ngữ pháp N2] ~ というものではない/というものでもない :Không phải…/ Đâu phải…/ Không hẳn là…
- [Ngữ pháp N3-N2] 〜 ながら/ながらも:Tuy…nhưng/ Dù là…nhưng/ Mặc dù…nhưng
- [Ngữ pháp N2] 〜 とはいうものの :Tuy … nhưng … (tuy vậy mà không phải vậy)
- [Ngữ pháp N2] 〜 ものの :Tuy là … Nhưng …
- [Ngữ pháp N2] ~ となると :Nếu mà – cứ…thì/ Đến lúc…thì… / trong trường hợp…thì…
- [Ngữ pháp N2] ~ のこととなると :Cứ nhắc tới – Cứ nói đến… là lại…/ Nếu mà cứ … thì…
- [Ngữ pháp N2] ~ に応えて :Theo/ Đáp ứng / Đáp lại …
- [Ngữ pháp N2] 〜 ものなら:Nếu lỡ – Nếu lỡ chẳng may – Nếu…Thì
- [Ngữ pháp N2] 〜 ないことには:Nếu không…thì không thể – Chưa…thì…
- [Ngữ pháp N2] 〜 ぬきで/ぬきに/をぬきにして/はぬきにして:Không Nói Đến…/ Không…/ Bỏ Qua…/ Loại ra…
- [Ngữ pháp N2] 〜 ものなら:Nếu như/ Nếu có thể … thì …
- [Ngữ pháp N2] ~ あまり:Vì quá – Vì rất…
- [Ngữ pháp N2] 〜 のことだから:Như (anh ta/cô ta)…Thì…/ Gì chứ…thì…./ Vì là…nên…
- [Ngữ pháp N2] 〜 だけに:Vì … nên/ Chính vì…nên/ Chính vì…nên lại càng…hơn
- [Ngữ pháp N2] 〜 ばかりに:Chỉ tại – Chỉ vì – Chính vì …
- [Ngữ pháp N2] 〜 がたい:Khó mà … (làm gì đó).
- [Ngữ pháp N2] 〜 てでも:Cho dù/ thậm chí phải làm …
- [Ngữ pháp N2] 〜 かねない:Có khả năng… / Có thể sẽ…
- [Ngữ pháp N2] 〜 に相違ない:Không sai – Chắc chắn – Đúng là – Chính là – Nhất định là – Không nghi ngờ gì
- [Ngữ pháp N2] 〜 とみえる:Trông có vẻ/ Có vẻ như … Thì phải
- [Ngữ pháp N2] 〜 上は:Đã…thì/ Một khi đã…thì/ Vì đã…nên…
- [Ngữ pháp N2] 〜 以上:Một khi đã/ Vì là/ Đã… thì nhất định …
- [Ngữ pháp N2] ~ ことだし:Vì/ bởi vì… nên
- [Ngữ pháp N2] ~ につき:Vì…Nên, Do…/Cứ mỗi, ứng với mỗi…
- [Ngữ pháp N2] ~ きり:Mãi sau đó…/ Từ đó về sau…/ Cứ thế mà…
- [Ngữ pháp N2] ~ あげく: Sau một thời gian dài thì…/ Sau khi đã…thì…/ Cuối cùng thì…/ Sau… rốt cuộc là
- [Ngữ pháp N2] ~を契機に/契機にして/契機として: Nhân dịp… / Nhân cơ hội… / Từ khi…
- [Ngữ pháp N2] ~ 末(に): Sau khi…/ sau rất nhiều…/ sau một hồi… Thì kết quả là/ Quyết định cuối cùng là…
- [Ngữ pháp N2] 〜 として ~ ない: Không một ai/ Không một ngày/ Không một lần…
- [Ngữ pháp N2] 〜 までして/ 〜てまで: Đến mức…/ Tới mức…
- [Ngữ pháp N2] ~ ものだ/ものではない: Đương nhiên/ Bản chất là…/ Nên…/ Không nên…/ Hồi còn…/ Khi…
- [Ngữ pháp N2] ~ ずじまい: Rốt cuộc là đã…/ Không kịp…/ Chưa kịp…
- [Ngữ pháp N2] ~ だけあって/だけある/だけのことはある: Đúng là – Cũng đáng – Thảo nào – Chả trách mà – Chẳng thế mà – Thật tương xứng với – Thật chẳng uổng công
- [Ngữ pháp N2] あまりの 〜 に:Quá… đến nỗi/ nên…
- [Ngữ pháp N2] ~ というものだ: Thật là…/ Đúng là…
-
[Ngữ pháp N2] ~ (よ)うではないか:
Hãy cùng …/ Sao không … ? - [Ngữ pháp N2] ~ ないではいられない/ずにはいられない:Không thể không.. – Không làm… thì không được – không thể nhịn được… – không thể chịu được…
- [Ngữ pháp N2] ~ ものがある:Có cảm giác gì đó…/ Có (những) cái / Có gì đó…
- [Ngữ pháp N2] ~ ないもの(だろう)か:Không thể … sao?/ Liệu có thể … hay không?/ Không có cách nào sao/ Liệu có cách nào…hay không?
- [Ngữ pháp N2] ~ たいものだ:Thật sự muốn/ Rất muốn/ Cực kỳ muôn/ Ước gì…
- [Ngữ pháp N2] ~ てほしいものだ:Mong muốn, hy vọng…
- [Ngữ pháp N2] ~ を…として/とする/ とした:Lấy… làm…/ Xem… làm…/ Quyết định… như là…
- [Ngữ pháp N2] ~ ことなく:Không… / Mà không…
- [Ngữ pháp N2] ~ ざるを得ない:Đành phải… – Buộc phải… – Không thể không…
- [Ngữ pháp N2] ~ ては(~ ては):Hành động lặp đi lặp lại, Cứ…rồi lại…
- [Ngữ pháp N2] ~ 抜く:Làm tới cùng/ Nỗ lực tới cùng để hoàn thành
- [Ngữ pháp N2] ~ つつ/つつも:Dù là như thế nhưng …/ Mặc dù…nhưng/ Tuy…nhưng…
- [Ngữ pháp N2] 〜 どころか :Không những…mà ngược lại, Ngay cả…cũng không (nói chi đến), không phải chỉ … mà còn (hơn thế)
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ことに/ことには: Thật là… – Thật…làm sao
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ おそれがある: E là, e rằng, sợ rằng…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ てみせる: Cho xem / cho mà xem