Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BÍNH

Nghĩa
Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3
Âm On
ヘイ
Âm Kun
ひのえ
Đồng âm
平評兵柄坪瓶餅
Đồng nghĩa
甲丁戊己庚辛壬癸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Can Bính, một can trong mười can. Nhà tu luyện xưa cho can Bính thuộc hành hỏa, nên có nghĩa là lửa. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 丙

Vấn đề 1 cái cây là những gì nằm bên trong nó

BÍNH bong 1 tiếng bên Trong cái chuông

BÍNH đẹp trai NHẤT họ NỘI

Đồ ăn thanh tịnh đc xếp vào cái thang tre nhỏ là bánh dày của nhật

Năm bính ngọ thì trong nhà 1 miếng ăn cũng không có

  • 1)Can Bính, một can trong mười can.
  • 2)Nhà tu luyện xưa cho can Bính thuộc hành hỏa, nên có nghĩa là lửa. Như phó bính [付丙] cho lửa vào đốt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひのえうま năm Bính Ngọ
甲乙 こうおつへい sự so sánh; sự tương tự giữa ba người; xếp hạng
Ví dụ Âm Kun
ひのえうま BÍNH NGỌNăm Bính Ngọ
ひのえしゅ BÍNH CHỦNGHạng C
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
甲乙 こうおつへい GIÁP ẤT BÍNHSự so sánh
甲乙こうおつへいてい GIÁP ẤT BÍNH ĐINHMột hai ba bốn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 内肉吶肭柄炳衲陋病倆蚋訥靹鞆以囚凸囘册冉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm