Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 両
- 一冂山
Hán tự
LƯỠNG, LẠNG
Nghĩa
Hai bên
Âm On
リョウ
Âm Kun
てる ふたつ てる、 ふたつ
Đồng âm
量良糧涼亮諒郎朗浪滝廊陵凌稜崚綾
Đồng nghĩa
同方全共
Trái nghĩa
片
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ [兩]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Tôi khiêng đòn gánh hai vai
LƯỠNG LỰ khi MỘT mình đến NGỌN NÚI ở BIÊN GIỚI
LƯỠNG LỰ giữa 2 con đường lên đỉnh NÚI
LƯỠNG THÂN là BỐ MẸ 両親 (りょうしん)
QUANH NÚI có MỘT cái cây LƯỠNG tính
LƯỠNG lự khi 1 mình (NHẤT) leo núi (SƠN) ở vùng biên giới (QUYNH)
Chỉ mình câu chuyện chữ này với ạ
- 1)Tục dùng như chữ [兩].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
両側 | りょうがわ | hai bên |
両凸 | りょうとつ | hai mặt lồi |
両天秤 | りょうてんびん | cân bàn |
両性 | りょうせい | lưỡng tính |
両手 | りょうて | hai tay |
Ví dụ Âm Kun
両々 | りょう々 | LƯỠNG | Hai phía |
両刃 | りょうば | LƯỠNG NHẬN | Hai lưỡi |
両名 | りょうな | LƯỠNG DANH | Hai người |
両家 | りょうけ | LƯỠNG GIA | Hai gia đình |
両度 | りょうど | LƯỠNG ĐỘ | Hai lần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 輌向再辿同圸汕岌岑妛杣出仙凸丙囘册冉丗屶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 両親(りょうしん)Cha mẹ
- 両側(りょうがわ)Cả hai mặt
- 両手(りょうて)Cả hai tay
- 車両(しゃりょう)Phương tiện giao thông
- 両替えする(りょうがえする)Đổi tiền)