Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LƯỠNG, LẠNG

Nghĩa
Hai bên
Âm On
リョウ
Âm Kun
てる ふたつ てる、 ふたつ
Nanori
もろ
Đồng âm
量良糧涼亮諒郎朗浪滝廊陵凌稜崚綾
Đồng nghĩa
同方全共
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ [兩]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 両

Tôi khiêng đòn gánh hai vai

LƯỠNG LỰ khi MỘT mình đến NGỌN NÚI ở BIÊN GIỚI

LƯỠNG LỰ giữa 2 con đường lên đỉnh NÚI

LƯỠNG THÂN là BỐ MẸ ()

QUANH NÚI có MỘT cái cây LƯỠNG tính

LƯỠNG lự khi 1 mình (NHẤT) leo núi (SƠN) ở vùng biên giới (QUYNH)

Chỉ mình câu chuyện chữ này với ạ

  • 1)Tục dùng như chữ [兩].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
りょうがわ hai bên
りょうとつ hai mặt lồi
天秤 りょうてんびん cân bàn
りょうせい lưỡng tính
りょうて hai tay
Ví dụ Âm Kun
りょう々 LƯỠNGHai phía
りょうば LƯỠNG NHẬNHai lưỡi
りょうな LƯỠNG DANHHai người
りょうけ LƯỠNG GIAHai gia đình
りょうど LƯỠNG ĐỘHai lần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 輌向再辿同圸汕岌岑妛杣出仙凸丙囘册冉丗屶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 両親(りょうしん)
    Cha mẹ
  • 両側(りょうがわ)
    Cả hai mặt
  • 両手(りょうて)
    Cả hai tay
  • 車両(しゃりょう)
    Phương tiện giao thông
  • 両替えする(りょうがえする)
    Đổi tiền)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm