Created with Raphaël 2.1.2123

Số nét

3

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHI

Nghĩa
Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy
Âm On
Âm Kun
これ おいて ゆく この
Đồng âm
氏支指止質紙識織志誌祉芝至抵旨枝脂隻肢匁只黹祇砥摯
Đồng nghĩa
連言通至彼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 之

Cái này là cái CHI ZZZậy. số 1 đè số 2 làm CHI Zậy

Số 1 đè số 2 làm CHI?

Chi Đầu.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
とりのす ĐIỂU CHI SÀOTổ chim
承知しょうちのすけ THỪA TRI CHI TRỢThỏa thuận
実業日本 じつぎょうのにっぽん Tên (của) một công ty xuất bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
これにょう CHITrả trước căn bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
承知しょうちのすけ THỪA TRI CHI TRỢThỏa thuận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 乏亥泛孩毬逑裘劾刻咳垓核亳孰該褻貶掖就塾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm