Created with Raphaël 2.1.21325467108911

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KIỀN, CAN, CÀN

Nghĩa
Cạn, khô
Âm On
カン ケン
Âm Kun
かわ.く かわ.かす .す .る いぬい
Đồng âm
見件建健堅肩干繭鍵近幹根勤筋肝干謹斤芹菫僅巾艮饉
Đồng nghĩa
干涸渇
Trái nghĩa
潤湿
Giải nghĩa
Một quẻ đầu tám quẻ (quẻ Kiền) là cái tượng lớn nhất như trời. Quẻ Kiền ba hào dương cả, cho nên về bên nam ví như quẻ Kiền. Một âm là can. Khô kiệt. Tiếng hão (hờ); không có sự thực mà được tiếng hão gọi là can. Dị dạng của chữ [干]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 乾

Ngày () 10 tháng 10 (THẬP ) gặp phải người ất ơ đúng là cạn (CẠN ) lời

Nắng 20 ngày thì người vừa nằm vừa quỳ

Khô hạn nên quỳ gối cầu xin mặt trời đừng mọc

Buổi sáng thằng Ất nằm ngang uống cạn ly rượu

(かんぱい) : cạn chén thôi 100%

Dùng lửa đốt khô những thùng hàng trên cây táo

Khô hạn 20 ngày thì người vừa nằm vừa quỳ

Không khí (Khí) sẽ Cạn nhanh ( - TẢO) sau 10 giờ

  • 1)Một quẻ đầu tám quẻ (quẻ Kiền) là cái tượng lớn nhất như trời. Như vua, nên gọi tượng trời là kiền tượng [乾象], quyền vua là kiền cương [乾綱].
  • 2)Quẻ Kiền ba hào dương cả, cho nên về bên nam ví như quẻ Kiền. Như nói ngày tháng sinh con trai thì gọi kiền tạo [乾造], nhà con trai ở thì gọi là kiền trạch [乾宅], v.v.
  • 3)Một âm là can. Khô. Như can sài [乾柴] củi khô.
  • 4)Khô kiệt. Như ngoại cường trung can [外疆中乾] ngoài có thừa mà trong thiếu.
  • 5)Tiếng hão (hờ); không có sự thực mà được tiếng hão gọi là can. Như can gia [乾爺] cha hờ, can nương [乾娘] mẹ hờ.
  • 6)Dị dạng của chữ [干].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いた かわいた hanh
かす かわかす hong , vt; phơi khô; hong khô; sấy khô
かわく cạn; cạn ráo; héo; khan; khô; ráo
パン かんパン Bánh quy; bánh quy cứng
からせき ho khan
Ví dụ Âm Kun
ほす KIỀNTới không khí
飲みのみほす ẨM KIỀNTới đồ uống lên trên
池をいけをほす TRÌ KIỀNTới rãnh ra khỏi một ao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いぬいい KIỀN VỊMiền tây bắc
せる いぬいせる KIỀNTới khô lên trên
いぬいかた KIỀN CỐKhô cứng lại
干し いぬいほし KIỀN KIỀNRau củ hay cá được phơi khô bằng nắng
いぬいざい KIỀN TÀILàm khô đồ đạc cũ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かす かわかす KIỀNPhơi khô
日にかす ひにかわかす Phơi nắng
火でかす ひでかわかす
服をかす ふくをかわかす Phơi quần áo
すっかりかす すっかりかわかす Phơi khô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かわく KIỀNCạn
咽喉がのどがかわく Khát
涙がなみだがかわく LỆ KIỀNRáo nước mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
けんこん KIỀNVũ trụ
坤一擲 けんこんいってき KIỀN NHẤT TRỊCHĐược ăn cả ngã về không
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かんき KIỀN QUÝMùa khô
かんぷ KIỀN BỐVải khô
かんき KIỀN KÌMùa khô
パン かんパン KIỀNBánh quy
かんせい KIỀN TÍNHTính khô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 復腹乞傷許挿塩飾洩悔慯殤膓杵昇忤簟觴臨屹
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 乾季(かんき)
    Mùa khô
  • 乾物(かんぶつ)
    Thực phẩm khô, đồ khô
  • 乾電池(かんでんち)
    Tế bào khô, pin
  • 乾燥機(かんそうき)
    Máy sấy
  • 乾燥する(かんそうする)
    Khô, mùa, trở nên khô
  • 乾杯する(かんぱいする)
    Làm bánh mì nướng
  • 乾かす(かわかす)
    Làm khô, làm khô [vt]
  • 乾く(かわく)
    Khô [vi]
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm