Số nét
4
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 予
- 龴乛亅
- 了
Hán tự
DƯ, DỮ
Nghĩa
Dự định
Âm On
ヨ シャ
Âm Kun
あらかじ.め
Đồng âm
与余油遊裕預誘誉諭癒悠愉芋喩
Đồng nghĩa
計想先前未
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ta, tôi. Một âm là dữ [予]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dự (予) định dùng đinh (丁) móc bắt ma (マ)
Gặp Ma dự sẽ hét Aaaaa
Ma Thường DƯ 1 mắt
Dự định bắt ma bằng đinh
Dữ như ma
Chữ ma (マ) ngồi trên cành LIỄU (了) là DƯ, DỮ (予) thêm cái đầu
- 1)Ta, tôi. Tiếng xưng của mình đối với người. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư [貧病予憐汝, 疏狂汝似予] (Tặng hữu nhân [贈友人]) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.
- 2)Một âm là dữ [予]. Cho.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
予て | かねて | trước; trước đây; đã |
予め | あらかじめ | sẵn sàng; trước; sớm hơn |
予備 | よび | dự bị; sự dự bị; trừ bị |
予備校 | よびこう | lò luyện thi; trường dự bị |
予備費 | よびひ | quỹ dự phòng |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 矛可司打庁汀叮才于丞灯犲序町抒甼疔丁了呵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 天気予報(てんきよほう)Dự báo thời tiết
- 予算(よさん)Ngân sách
- 予備(よび)Dự phòng
- 予習する(よしゅうする)Chuẩn bị cho một bài học
- 予定する(よていする)Kế hoạch [vt]
- 予知する(よちする)Biết trước
- 予期する(よきする)Trông chờ
- 予約する(よやくする)Dự trữ
- 予感する(よかんする)Biết bằng linh cảm
- 予防する(よぼうする)Ngăn chặn