Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 交
- 亠父
- 亠八乂
Hán tự
GIAO
Nghĩa
Giao lưu, giao thông
Âm On
コウ
Âm Kun
まじ.わる まじ.える ま.じる まじ.る ま.ざる ま.ぜる ~か.う か.わす かわ.す こもごも
Đồng âm
教校較郊絞噛
Đồng nghĩa
会橋際通
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chơi. Liền tiếp. Có mối quan hệ với nhau. Nộp cho. Cùng. Khoảng. Phơi phới. Dâm dục. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người cha (父) đứng đầu (亠) trong việc giao lưu
Người cha đứng đầu gia đình trong việc giao lưu tạo mối quan hệ
Muốn THÔNG suốt, phải DŨNG 甬 cảm bước đi tiếp trên con Đường 辶 đã chọn
Bố đội mũ tham gia giao thông
Người cha có cái đầu là để giao lưu tạo mối quan hệ
Khôg có dê (羊) trên con tàu nô ノ ê エ là sai
Giao nhau ở ngã 6
- 1)Chơi. Như giao du [交遊] đi lại chơi bời với nhau, tri giao [知交] chỗ chơi tri kỷ, giao tế [交際] hai bên lấy lễ mà giao tiếp với nhau, giao thiệp [交涉] nhân có sự quan hệ về việc công, bang giao [邦交] nước này chơi với nước kia, ngoại giao [外交] nước mình đối với nước ngoài.
- 2)Liền tiếp. Như đóng cây chữ thập [十], chỗ ngang dọc liên tiếp nhau gọi là giao điểm [交點].
- 3)Có mối quan hệ với nhau. Như tờ bồi giao ước với nhau gọi là giao hoán [交換], mua bán với nhau gọi là giao dịch [交易].
- 4)Nộp cho. Như nói giao nộp tiền lương gọi là giao nạp [交納].
- 5)Cùng. Như giao khẩu xưng dự [交口稱譽] mọi người cùng khen.
- 6)Khoảng. Như xuân hạ chi giao [春夏之交] khoảng cuối xuân đầu hè.
- 7)Phơi phới. Như giao giao hoàng điểu [交交黃鳥] phơi phới chim vàng anh (tả hình trạng con chim bay đi bay lại).
- 8)Dâm dục. Giống đực giống cái dâm dục với nhau gọi là giao hợp [交合], là giao cấu [交媾], v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交える | まじえる | giao nhau; lẫn nhau; chéo nhau; trộn vào với nhau; đan vào nhau |
交ざる | まざる | bị giao vào nhau; trộn vào với nhau; lẫn vào với nhau |
交じる | まじる | bị giao vào nhau; trộn vào với nhau; lẫn vào với nhau |
交す | かわす | trao đổi; đổi chác cho nhau; giao dịch với nhau; cho nhau |
交ぜる | まぜる | được trộn vào với nhau; được pha lẫn vào |
Ví dụ Âm Kun
交じる | まじる | GIAO | Bị giao vào nhau |
入り交じる | いりまじる | Tới sự trộn với | |
立ち交じる | たちまじる | Tới nối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
交ざる | まざる | GIAO | Bị giao vào nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
交す | かわす | GIAO | Trao đổi |
交わす | かわす | GIAO | Trao đổi |
見交わす | みかわす | KIẾN GIAO | Nhìn nhau |
取り交わす | とりかわす | Tới sự trao đổi | |
呼び交わす | よびかわす | Để gọi lẫn nhau có những tên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
交じる | まじる | GIAO | Bị giao vào nhau |
入り交じる | いりまじる | Tới sự trộn với | |
立ち交じる | たちまじる | Tới nối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
交す | かわす | GIAO | Trao đổi |
交わす | かわす | GIAO | Trao đổi |
見交わす | みかわす | KIẾN GIAO | Nhìn nhau |
取り交わす | とりかわす | Tới sự trao đổi | |
呼び交わす | よびかわす | Để gọi lẫn nhau có những tên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
女と交わる | おんなとまじわる | Tới giấc ngủ với một phụ nữ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
交ぜる | まぜる | GIAO | Được trộn vào với nhau |
かき交ぜる | かきまぜる | Trộn | |
入れ交ぜる | いれまぜる | Tới sự trộn | |
掻き交ぜる | かきまぜる | Trộn | |
搗き交ぜる | つきまぜる | Tới bảng cùng nhau | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
交交 | こもごも | GIAO GIAO | Lần lượt nhau |
悲喜交交 | ひきこもごも | BI HỈ GIAO GIAO | Niềm vui và nỗi đau đớn kế tiếp nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
刃を交える | はをまじえる | Tới những thanh gươm chéo nhau (với) | |
言葉を交える | ことばをまじえる | Nói chuyện | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
行き交う | いきかう | HÀNH GIAO | Để đến và đi |
飛び交う | とびかう | PHI GIAO | Bay qua bay lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
交互 | こうご | GIAO HỖ | Sự tương tác lẫn nhau |
交付 | こうふ | GIAO PHÓ | Sự cấp cho (giấy tờ) |
交叉 | こうさ | GIAO XOA | Sự giao thoa |
交尾 | こうび | GIAO VĨ | Sự giao cấu |
交差 | こうさ | GIAO SOA | Sự giao nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 佼効郊咬狡校皎蛟較餃衣芝市斧円父変六亢卞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 交通(こうつう)Giao thông
- 交番(こうばん)Hộp cảnh sát
- 国交(こっこう)Quan hệ ngoại giao
- 交換する(こうかんする)Trao đổi [vt]
- 交流する(こうりゅうする)Đan xen
- 交際する(こうさいする)Giữ công ty, ngày tháng
- 交わる(まじわる)Chéo, tham gia [vi]
- 交ざる(まざる)Được trộn lẫn, tham gia [vi]
- 交じる(まじる)Được trộn lẫn [vi]
- 飛び交う(とびかう)Bay qua nhau
- 行き交う(いきかう)Đi qua nhau