Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 享
- 亠口子
- 亠
Hán tự
HƯỞNG
Nghĩa
Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến
Âm On
キョウ コウ
Âm Kun
う.ける
Đồng âm
向況響香郷亨饗
Đồng nghĩa
受供
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dâng, đem đồ lễ lên dâng người trên hay đem cúng tế gọi là hưởng. Thết đãi khách khứa cũng gọi là hưởng. Hưởng thụ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

享
Con nít thì không biết lo xa, miệng chỉ biết ăn uống, đầu óc chỉ lo suy nghĩ hưởng thụ
Hưởng thụ thích nhất Đầu tiên là được Con bé massage bằng Miệng.
Có ĐẦU óc, có MIỆNG, thì ĐỨA TRẺ đó => sẽ biết HƯỞNG THỤ
Hưởng thụ là con nít dưới mái nhà ăn uống hưởng thụ
Con cái được hưởng thụ Đầu tiên món ăn ngon Miệng nhất
- 1)Dâng, đem đồ lễ lên dâng người trên hay đem cúng tế gọi là hưởng.
- 2)Thết đãi khách khứa cũng gọi là hưởng.
- 3)Hưởng thụ. Như hưởng phúc [享福] được hưởng thụ phúc trời.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
享受 | きょうじゅ | sự hưởng thụ; hưởng thụ; nhận; hưởng |
享有 | きょうゆう | sự được hưởng; hưởng; được hưởng |
享楽 | きょうらく | sự hưởng lạc; sự hưởng thụ; hưởng thụ; hưởng lạc |
Ví dụ Âm Kun
享受 | きょうじゅ | HƯỞNG THỤ | Sự hưởng thụ |
享年 | きょうねん | HƯỞNG NIÊN | Tuổi thọ |
享有 | きょうゆう | HƯỞNG HỮU | Sự được hưởng |
享楽 | きょうらく | HƯỞNG LẠC | Sự hưởng lạc |
享受する | きょうじゅする | HƯỞNG THỤ | Hưởng thụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 亭淳惇椁醇諄京哀咬亨吭吼哮喪郭孰敦槨鶉呟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN