Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 亮
- 亠口冖几
- 亠口冖儿
- 亠
Hán tự
LƯỢNG
Nghĩa
Thanh cao
Âm On
リョウ
Âm Kun
あきらか
Đồng âm
両量良糧涼諒
Đồng nghĩa
高崇英俊峻
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sáng. Thanh cao. Tên người, Gia Cát Lượng [諸葛亮] người đời hậu Hán. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

亮
Một ngày phải xử lí một số lượng công việc nhất định
Giống gương mặt của Gia Cát LƯỢNG Đầu búi, có râu Dài quanh Miệng Và Cằm
Đầu đội mũ,miệng mở, dang rộng chân chắc chắn người độ LƯỢNG
Chân bước vào lầu xanh thì phải mang theo ngân LƯỢNG sáng choé ( chị hiểu hôn )
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa: : |
---|---|---|---|---|
1 | 亮察 | あきらさっ | LƯỢNG SÁT | sự cân nhắc |
2 | 明亮 | あきらあきら | MINH LƯỢNG | trong |
3 | 亮然たる | あきらしかたる | LƯỢNG NHIÊN | trong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 喨亭党毫豪亳停渟裔膏裳壕濠嚢哀冠祝剋咬悦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN