Số nét
	                                                     5                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 仕
 - 亻士
 
Hán tự
                                        SĨ
Nghĩa
                                        Việc làm, hành động, hành vi
                                    Âm On
                                        
			                                シ  ジ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            つか.える                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            士差移恥痴                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            作行為動事                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Quan. Như xuất sĩ [出仕] ra làm quan, trí sĩ [致仕] về hưu (thôi không làm quan); v.v.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Người (NHÂN 亻) như các chiến sĩ (SĨ 士) không thể thiếu việc làm (SĨ 仕)
Góc Nhìn: Chiến Sĩ (士) đang Đứng (亻) 
 ==> Để làm Việc (仕) cao cả, là bảo vệ Tổ Quốc.
Kẻ SĨ học một (一) biết 10 (十)
Chú nhầm với chữ THỔ (土 )
Nhân sĩ phụng sự triều đình
Sĩ diện của con người làm việc
- 1)Quan. Như xuất sĩ [出仕] ra làm quan, trí sĩ [致仕] về hưu (thôi không làm quan); v.v.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 中仕 | なかし | Thợ khuân vác; thợ bốc xếp | 
| 中仕切 | なかじきり | Sự phân chia | 
| 仕える | つかえる | phụng sự; phục vụ | 
| 仕え女 | つかえめ | Người hầu gái | 
| 仕上げ | しあげ | sự đánh bóng; sự hoàn thiện | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 仕える | つかえる | SĨ | Phụng sự | 
| 兼ね仕える | かねつかえる | Tới sự phục vụ cùng lúc | |
| 神に仕える | かみにつかえる | Tới chúa trời phục vụ | |
| 夫に良く仕える | おっとによくつかえる | (thì) tận tâm (chăm chú) tới một có người chồng | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 仕儀 | しぎ | SĨ NGHI | Tình trạng | 
| 仕手 | して | SĨ THỦ | Vai chính | 
| 仕組 | しく | SĨ TỔ | Cơ cấu | 
| 致仕 | ちし | TRÍ SĨ | Sự từ chức | 
| 中仕 | なかし | TRUNG SĨ | Thợ khuân vác | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 手仕舞い | てじまい | THỦ SĨ VŨ | Rút sạch tiền khỏi tài khoản | 
| 給仕 | きゅうじ | CẤP SĨ | Nhân viên phục vụ trong văn phòng | 
| 身仕舞い | みじまい | THÂN SĨ VŨ | Tự mặc quần áo | 
| 間仕切り | まじきり | GIAN SĨ THIẾT | Sự phân chia (khu) giữa hai phòng | 
| 中仕切 | なかじきり | TRUNG SĨ THIẾT | Sự phân chia | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 佶荏仔仙他代付伊吉休仰件伍仲任伐伏壮化仇形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 仕方(しかた)Cách thức, phương pháp
 - 仕事(しごと)Công việc
 - 仕方がない(しかたがない)Nó không thể được giúp đỡ
 - 仕組み(しくみ)Kết cấu
 - 給仕(きゅうじ)Phục vụ nam
 - 仕上げる(しあげる)Kết thúc
 - 仕返しする(しかえしする)Sự trả thù
 - 仕送りする(しおくりする)Nhiệm vụ được giao
 - 仕える(つかえる)Phục vụ [vi]
 - 宮仕え(みやづかえ)Dịch vụ tòa án