Số nét
5
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 以
- 人
Hán tự
DĨ
Nghĩa
Lấy, dùng, bởi vì
Âm On
イ
Âm Kun
もっ.て
Đồng âm
施易移異遺蛇台弥
Đồng nghĩa
取用
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lấy. Làm. Dùng. Nhân. Cùng nghĩa với chữ dĩ [已]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

T (tình) Y (yêu) – viết ngược đã trôi vào dĩ (以) vãng
Người ngược (イ) hay người xuôi (人) vốn DĨ (以) vẫn là người
L (LÀM) NGƯỜI phải biết DĨ Hoà Vi Quý.
Một vài đi kèm:
以上 trở lên
以下 trở xuống
以内 trong vòng( trong phạm vi)
以外 ngoại trừ
以来 từ quá khứ cho đến nay.
Sau, làm gì đó tốt hơn
Người lấy cuốc để làm nông
Người nào phải vã giọt mồ hôi để kéo cái cày?
- 1)Lấy.
- 2)Làm. Như thị kỳ sở dĩ [視其所以] coi thửa sự làm.
- 3)Dùng. Như dĩ tiểu dịch đại [以小易大] dùng nhỏ đổi nhớn.
- 4)Nhân. Như hà kỳ cửu dã tất hữu dĩ dã [何其久也必有以也] sao thửa lâu vậy, ắt có nhân gì vậy.
- 5)Cùng nghĩa với chữ dĩ [已].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
以て | もって | có; lấy để làm; bằng |
以上 | いじょう | hơn; nhiều hơn; cao hơn; trên |
以下 | いか | dưới đây; sau đây |
以内 | いない | trong vòng |
以前 | いぜん | cách đây; dạo trước; hồi trước; lúc trước; thuở trước -adv, n; trước đây; ngày trước |
Ví dụ Âm Kun
以て | もって | DĨ | Có |
以ての外 | もってのほか | DĨ NGOẠI | Vô lý |
文を以て立つ | ぶんをもってたつ | Sống bằng nghề viết lách | |
山高きを以て | やまたかきをもって | Vì núi (thì) cao | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
以下 | いか | DĨ HẠ | Dưới đây |
以後 | いご | DĨ HẬU | Sau đó |
以内 | いない | DĨ NỘI | Trong vòng |
以前 | いぜん | DĨ TIỀN | Cách đây |
以北 | いほく | DĨ BẮC | Phía bắc (của) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 似囚丙永玉主斥氷丕丱亥州尽内从仄尺双太不
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 以上(いじょう)Nhiều hơn
- 以下(いか)Ít hơn
- 以来(いらい)Từ
- 以外(いがい)Ngoại trừ
- 以内(いない)Bên trong, ít hơn
- 以降(いこう)Sau đây, sau này
- 以心伝心(いしんでんしん)Hiểu ngầm
- 以って(もって)Với, bằng cách