Số nét
6
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 伍
- 亻五
Hán tự
NGŨ
Nghĩa
Năm
Âm On
ゴ
Âm Kun
いつつ
Đồng âm
語漁御魚愚娯虞五
Đồng nghĩa
五
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hàng ngũ, năm người lính sắp một hàng gọi là ngũ. Bằng hàng. Năm, cũng như chữ ngũ [五] tục gọi là chữ ngũ kép, dùng để viết tờ bồi cho khỏi chữa đi được. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

伍
1 đội NGŨ có 5 người đứng
1 hàng ngũ thì có 5 người
下伍: Dấu ấn quỷ thứ 5 trong thập nhị nguyệt quỷ (phim kimetsu no yaiba)
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
伍つ | ごつ | NGŨ | Năm |
卒伍 | そつご | TỐT NGŨ | Hồ sơ và rậm rạp |
落伍 | らくご | LẠC NGŨ | Rời rạc |
隊伍 | たいご | ĐỘI NGŨ | Đội ngũ |
伍長 | ごちょう | NGŨ TRƯỜNG | Khăn thánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 伊休仰件仲伐伏位体但佃低伯吾仕仔仙他代付
VÍ DỤ PHỔ BIẾN