Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGŨ

Nghĩa
Năm
Âm On
Âm Kun
いつつ
Đồng âm
語漁御魚愚娯虞五
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hàng ngũ, năm người lính sắp một hàng gọi là ngũ. Bằng hàng. Năm, cũng như chữ ngũ [五] tục gọi là chữ ngũ kép, dùng để viết tờ bồi cho khỏi chữa đi được. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 伍

1 đội NGŨ có 5 người đứng

1 hàng ngũ thì có 5 người

: Dấu ấn quỷ thứ 5 trong thập nhị nguyệt quỷ (phim kimetsu no yaiba)

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ごつ NGŨNăm
そつご TỐT NGŨHồ sơ và rậm rạp
らくご LẠC NGŨRời rạc
たいご ĐỘI NGŨĐội ngũ
ごちょう NGŨ TRƯỜNGKhăn thánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 伊休仰件仲伐伏位体但佃低伯吾仕仔仙他代付
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm