Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Nghĩa
Tài năng, kỹ nghệ
Âm On
Âm Kun
わざ わざおぎ
Đồng âm
期機記近示技紀居己既旗岐枝奇寄棋祈騎碁幾忌磯其几彐祇畿
Đồng nghĩa
芸才巧能
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tài. Con nhà nghề. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 伎

Chi nhánh này toàn người có Tay nghề Kĩ thuật.

Người chi tiết thể hiện kỹ năng

Người để ý đến từng chi tiết chắc chắc là người có (KĨ) năng tốt

Chi nhánh Công ty tôi toàn người có Kĩ năng cả!

Chi phối con người là kĩ năng năng lực

Chi nhánh người TÀI NĂNG

  • 1)Tài. Như kĩ xảo [伎巧] tài khéo.
  • 2)Con nhà nghề. Như kĩ nữ [伎女] con hát.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
việc làm
倆ぎりょう năng lực
能năng lực
歌舞かぶき ca vũ kịch; Kabuki; kịch kabuki
ベトナムの歌舞べとなむのかぶきcải lương .
Ví dụ Âm Kun
歌舞 かぶき CA VŨ KĨCa vũ kịch
女歌舞 じょかぶき NỮ CA VŨ KĨKịch kabuki với diễn viên toàn là nữ
ベトナムの歌舞 べとなむのかぶき Cải lương
歌舞十八番 かぶきじゅうはちばん Danh mục (của) 18 kabuki chơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ぎがく KĨ LẠCÂm nhạc cổ xưa
ぎげい KĨ VÂNNghệ thuật
ぎりょうKhả năng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 岐妓技枝肢支叟屐翅搜溲仮伜伴估仟什侵個値
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm