Số nét
6
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 伏
- 亻犬
Hán tự
PHỤC
Nghĩa
Che đậy, tuân theo, bái phục
Âm On
フク
Âm Kun
ふ.せる ふ.す
Đồng âm
福復幅服複腹覆
Đồng nghĩa
屈抑屏
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nép, nằm phục xuống. Nấp, giấu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

伏
Phục kích người trộm chó
Chú chó nằm phục trước một người
Chú chó cúi đầu xuống chào chủ về
Chó cúi đầu Phục vụ Người chủ
Quần áo tháng (月) nào cũng phải đem ra bàn (又) ủi rồi treo lên móc
Khâm phục Người dám đứng cạnh con chó mà không sợ nó cắn
- 1)Nép, nằm phục xuống.
- 2)Nấp, giấu. Như phục binh [伏兵] giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伏す | ふす | cúi xuống lạy; bái lạy |
伏せる | ふせる | bố trí (mai phục); đặt (đường ống) |
伏せ勢 | ふせぜい | Sự phục kích |
伏兵 | ふくへい | phục binh; quân mai phục |
伏勢 | ふくぜい ふせぜい | Sự phục kích |
Ví dụ Âm Kun
伏せる | ふせる | PHỤC | Bố trí (mai phục) |
ねじ伏せる | ねじふせる | Vặn (cánh tay ai) | |
切り伏せる | きりふせる | Giết | |
捩じ伏せる | ねじふせる | Tới sự cầm giữ xuống | |
捻じ伏せる | ねじふせる | Tới sự cầm giữ xuống | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
伏す | ふす | PHỤC | Cúi xuống lạy |
ひれ伏す | ひれふす | PHỤC | Để phủ phục chính mình trước đây |
平伏す | ひれふす | BÌNH PHỤC | Để phủ phục chính mình trước đây |
泣き伏す | なきふす | KHẤP PHỤC | Gục xuống và khóc |
倒れ伏す | たおれふす | ĐẢO PHỤC | Tới sự rơi xuống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
帰伏 | きふく | QUY PHỤC | Sự quy phục |
起伏 | きふく | KHỞI PHỤC | Sự gợn sóng |
雌伏 | しふく | THƯ PHỤC | Phần bị che khuất |
伏兵 | ふくへい | PHỤC BINH | Phục binh |
伏勢 | ふくぜい | PHỤC THẾ | Sự phục kích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 茯袱伊休仰件伍仲伐位状体但佃低伯吠仕仔仙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 伏線(ふくせん)Điềm báo, gợi ý
- 伏兵(ふくへい)Mai phục, quân mai phục
- 起伏(きふく)Nhấp nhô, thăng trầm
- 平伏する(へいふくする)Phủ phục trước
- 降伏する(こうふくする)Đầu hàng
- 潜伏する(せんぷくする)Nằm ẩn, giấu
- 伏せる(ふせる)Đặt một cái gì đó úp mặt xuống, ẩn
- 伏す(ふす)Cúi xuống, cúi đầu