[Giải Nghĩa Kanji] 伶 – LINH : Diễn viên (kịch)

Created with Raphaël 2.1.21235467

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

- LINH

Nghĩa
Diễn viên (kịch)
Âm Kun
わざおぎ
Âm On
レイ リョウ
Đồng âm
領令齢鈴霊零嶺玲
Đồng nghĩa
優俳
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Linh Luân [伶倫] tên một vị nhạc quan ngày xưa, vì thế nên gọi quan nhạc là linh quan [伶倌]. Ưu linh [優伶] phường chèo. Lẻ. Nhanh nhẹn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 伶

NGƯỜI nhận LỆNH phải LINH động

Con người bây giờ rất LINH li - lanh lẹ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
れいじん LINH NHÂNNhà thơ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 冷命怜苓仰价玲令聆蛉鈴零倹偸掵儉澪鴒俗倫
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm