Số nét
7
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 伺
- 亻司
Hán tự
TÝ, TỨ
Nghĩa
Thăm hỏi, dò xét
Âm On
シ
Âm Kun
うかが.う
Đồng âm
痺自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
訪診詢
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dò xét, ta quen đọc là tứ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

伺
Người ở công Ti hay tình Tứ với nhau
Người (イ) tuổi TÝ (伺) thích sờ TY (司)
Dò xét ý TỨ 伺 một 一 người 亻bằng cách hỏi 伺 cái gì 何
NGƯỜI ĐỨNG để QUẢN LÝ TÔN TI => là ĐẾN THĂM
Một người gặp cấp trên thì phải hỏi thăm 4 lần
- 1)Dò xét, ta quen đọc là tứ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伺う | うかがう | đến thăm |
奉伺 | ほうし | sự hỏi thăm sức khoẻ; sự vấn an |
Ví dụ Âm Kun
伺う | うかがう | TÝ | Đến thăm |
様子を伺う | ようすをうかがう | Xem xét tình hình tình huống | |
ご意見を伺う | ごいけんをうかがう | Hỏi ý kiến (của người lớn) | |
御意見を伺う | ごいけんをうかがう | Để hỏi quan điểm (của) (một cấp trên) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
伺候 | しこう | TÝ HẬU | Đợi ở trên (người nào đó) |
奉伺 | ほうし | PHỤNG TÝ | Sự hỏi thăm sức khoẻ |
進退伺い | しんたいうかがい | TIẾN THỐI TÝ | Sự từ chức không có nghi thức (không chính thức) |
暑中伺い | しょちゅううかがい | THỬ TRUNG TÝ | Thực đơn mùa hè |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 同何荷倚伽亨佑估佝佇阿河苛侃奇使佶咐事呵仲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 奉伺する(ほうしする)Hỏi thăm (sức khỏe)
- 伺う(うかがう)Thăm, hỏi [hừm.]