[Giải Nghĩa Kanji] 佑 – HỮU : Giúp đỡ

Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

- HỮU

Nghĩa
Giúp đỡ
Âm Kun
たす.ける
Âm On
ユウ
Đồng âm
有右友休又侑宥祐
Đồng nghĩa
守護助援扶輔
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giúp đỡ. Như bảo hữu [保佑] giúp đỡ che chở. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 佑

Người như cánh tay phải luôn giúp đỡ là bằng hữu

Người đứng bên trái ( ) là phụ Tá , người đứng bên phải ( ) giúp đỡ ta là bằng HỮU

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ゆうじょ HỮU TRỢSự giúp đỡ
てんゆう THIÊN HỮUTrời giúp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
てんゆう THIÊN HỮUTrời giúp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 使侶何伽君告佐作伺呑否呂佛估佝侃咋若侑佶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm