Created with Raphaël 2.1.212346578

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LỆ

Nghĩa
Ví dụ, tiền lệ
Âm On
レイ
Âm Kun
たと.える
Đồng âm
戻礼励涙麗隷梨黎隶
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lệ, ví, lấy cái này làm mẫu mực cho cái kia gọi là lệ. Như thể lệ [體例], điều lệ [詞例], luật lệ [律例], v.v. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 例

Từng có tiền lệ () có người () đã chết ngạt () khi nhìn thấy đao ()  phủ

MỘT người LIỆT kê một dẫy số ra làm Ví dụ

1 người (Nhân) dùng 5 cây đao để làm ví dụ

Ngày xưa có tục LỆ là ĐAO phủ chặt đầu CHÓ làm MẪU cho thiên hạ

  • 1)Lệ, ví, lấy cái này làm mẫu mực cho cái kia gọi là lệ. Như thể lệ [體例], điều lệ [詞例], luật lệ [律例], v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たとえ ví dụ
えば たとえば chẳng hạn như; thí dụ; tỷ dụ; ví dụ
える たとえる so sánh; ví
れいがい ngoại lệ; sự ngoại lệ
れいねん hàng năm
Ví dụ Âm Kun
える たとえる LỆSo sánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふれい BẤT LỆSự khó chịu
じれい SỰ LỆVí dụ
れいの LỆBình thường
れいじ LỆ THÌThời gian thông thường
れいめ LỆ MỤCTrường hợp (thứ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 冽俐洌烈列偸裂倒側依価佳侃供佼刷使侍岱府
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 例(れい)
    Ví dụ, trường hợp
  • 例題(れいだい)
    Ví dụ, tập thể dục
  • 例文(れいぶん)
    Câu mẫu/ví dụ
  • 例外(れいがい)
    Ngoại lệ
  • 例年(れいねん)
    Hàng năm
  • 実例(じつれい)
    Ví dụ, minh họa, trường hợp
  • 条例(じょうれい)
    Quy định, luật lệ
  • 前例(ぜんれい)
    Quyền ưu tiên
  • 恒例(こうれい)
    Thông lệ được thiết lập, phong tục
  • 比例する(ひれいする)
    Tương xứng, tương quan
  • 例える(たとえる)
    So sánh, sử dụng phép so sánh
  • 例えば(たとえば)
    Ví dụ

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm