Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 侍
- 亻寺
- 亻土寸
Hán tự
THỊ
Nghĩa
Thân cận, gần gũi
Âm On
ジ シ
Âm Kun
さむらい はべ.る
Đồng âm
時市氏示始提施視試是詩矢蒔尸豕柿屎
Đồng nghĩa
奴下近仲親睦懇
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hầu. Kẻ hầu. Nhời nói nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

侍
Người bảo vệ chùa đích thị samurai
Người đứng bên chùa bảo vệ là THỊ vệ samurai
Xích Chân lại để phục Tùng, tránh ko cho đi cắm Sừng lung tung.
THỊ mầu lên chùa
- 1)Hầu. Như thị tọa [侍坐] ngồi hầu.
- 2)Kẻ hầu. Như nội thị [內侍] kẻ hầu trong.
- 3)Nhời nói nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. Như thị sinh [侍生] vào Hàn Lâm sau người ba khoa thì tự xưng là thị sinh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
侍医 | じい | thầy thuốc |
侍女 | じじょ | người hầu phòng (nữ) |
侍気質 | さむらいかたぎ | tinh thần võ sĩ |
侍者 | じしゃ | người hầu phòng (nam) |
内侍 | ないし ないじ | Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung (có cấp bậc cao) |
Ví dụ Âm Kun
侍僧 | さむらいそう | THỊ TĂNG | Thầy tu cấp dưới |
侍祭 | さむらいさい | THỊ TẾ | Thầy tu cấp dưới |
芋侍 | いもさむらい | DỤ THỊ | Samurai mộc mạc (cục mịch) |
若侍 | わかさむらい | NHƯỢC THỊ | Võ sĩ trẻ tuổi |
侍八騎 | さむらいはちき | THỊ BÁT KỊ | Tám lên những quân nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
侍る | はべる | THỊ | Để đợi ở trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 待持坿佳府附咐垈拊苻柎封峙恃俯時特埒埓寺醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN