Created with Raphaël 2.1.212436578

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THỊ

Nghĩa
Thân cận, gần gũi
Âm On
Âm Kun
さむらい はべ.る
Nanori
かみ
Đồng âm
時市氏示始提施視試是詩矢蒔尸豕柿屎
Đồng nghĩa
奴下近仲親睦懇
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hầu. Kẻ hầu. Nhời nói nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 侍

Người bảo vệ chùa đích thị samurai

Người đứng bên chùa bảo vệ là THỊ vệ samurai

Xích Chân lại để phục Tùng, tránh ko cho đi cắm Sừng lung tung.

THỊ mầu lên chùa

  • 1)Hầu. Như thị tọa [侍坐] ngồi hầu.
  • 2)Kẻ hầu. Như nội thị [內侍] kẻ hầu trong.
  • 3)Nhời nói nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. Như thị sinh [侍生] vào Hàn Lâm sau người ba khoa thì tự xưng là thị sinh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じい thầy thuốc
じじょ người hầu phòng (nữ)
気質 さむらいかたぎ tinh thần võ sĩ
じしゃ người hầu phòng (nam)
ないし
ないじ
Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung
Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung (có cấp bậc cao)
Ví dụ Âm Kun
さむらいそう THỊ TĂNGThầy tu cấp dưới
さむらいさい THỊ TẾThầy tu cấp dưới
いもさむらい DỤ THỊSamurai mộc mạc (cục mịch)
わかさむらい NHƯỢC THỊVõ sĩ trẻ tuổi
八騎 さむらいはちき THỊ BÁT KỊTám lên những quân nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
はべる THỊĐể đợi ở trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ないし NỘI THỊNữ tỳ phục vụ trong hậu cung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
じい THỊ YThầy thuốc
じし THỊ SỬLễ phép
する じする THỊĐể đợi ở trên
じじょ THỊ NỮNgười hầu phòng (nữ)
じりつ THỊ LẬPSự tự trị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 待持坿佳府附咐垈拊苻柎封峙恃俯時特埒埓寺醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm