Created with Raphaël 2.1.2123456789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TÍN

Nghĩa
Tin, tin cậy, tín nhiệm
Âm On
シン
Âm Kun
しん.じる
Nanori
しが しな しの しぶ とき のび のぶ まこと
Đồng âm
Đồng nghĩa
頼念
Trái nghĩa
疑決定
Giải nghĩa
Tin, không sai lời hẹn là tín. Không ngờ gì. Ngủ trọ đến hai lần gọi là tín. Dấu hiệu để làm tin. Tin tức. Tiêu tức. Tên thứ đá độc, thạch tín [石信] tức thứ đá ăn chết người, sản ở Tín châu, ta thường gọi là nhân ngôn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 信

Người đứng ()ra phát ngôn ()phải uy tín ()

Con Người Nói phải giữ chữ Tín.

LÀ CON NGƯỜI KHI NÓI PHẢI CÓ CHỮ TÍN

Lời nói của con người là một tín hiệu

Quân tử nhất ngôn (người đứng giống số 1, ngôn ) nên chứng tỏ phải uy tín

1 lời nói ra thì phải có chữ tín

1 người đứng nói đầy TIN cậy

1 Lời là tín

  • 1)Tin, không sai lời hẹn là tín. Như trung tín [忠信] tin thực.
  • 2)Không ngờ gì. Như tương tín [相信] cùng tin nhau, tín dụng [信用] tin dùng, tín thí [信施] người tin đạo Phật biết đem của bố thí cúng đàng.
  • 3)Ngủ trọ đến hai lần gọi là tín.
  • 4)Dấu hiệu để làm tin. Như ấn tín [印信], tín phiếu [信票] cái vé làm tin về tiền bạc.
  • 5)Tin tức. Như thư tín [書信] cái thư hỏi thăm.
  • 6)Tiêu tức. Như phong tín [風信] tin gió, sương tín [霜信] tin sương, nghĩa bóng là tin tức ở ngoài đưa đến.
  • 7)Tên thứ đá độc, thạch tín [石信] tức thứ đá ăn chết người, sản ở Tín châu, ta thường gọi là nhân ngôn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふしん bất tín; sự không thành thật; sự bất tín; sự không trung thực; sự không tin; sự không tin cậy; sự đáng ngờ
ふしんこう Thiếu lòng tin; sự không tín ngưỡng
ふしんにん bất tín nhiệm; sự bất tín nhiệm
ふしんじつ Sự giả dối; sự bội tín
ふしんぎ Sự thất tín; sự giả dối
Ví dụ Âm Kun
ふしん BẤT TÍNBất tín
よしん DỮ TÍNGửi giới hạn
しんじ TÍN SĨ(tiêu đề gắn tới tên tín đồ phật giáo sau khi chết (của) người đàn ông)
しんと TÍN ĐỒGiáo dân
しんぎ TÍN NGHĨATín nghĩa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 訛計俔俚俥訂訃記訓俳倡們討這訐訌価佳侈佰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 信号(しんごう)
    Đèn giao thông, tín hiệu
  • 信仰(しんこう)
    (tôn giáo) niềm tin
  • 自信(じしん)
    Tự tin
  • 不信(ふしん)
    Không tin tưởng
  • 私信(ししん)
    Tin nhắn riêng
  • 信用する(しんようする)
    Tin tưởng
  • 信頼する(しんらいする)
    Lòng tin
  • 確信する(かくしんする)
    Trở nên thuyết phục
  • 返信する(へんしんする)
    Hồi đáp
  • 受信する(じゅしんする)
    Nhận (ví dụ đài phát thanh)
  • 通信する(つうしんする)
    Trao đổi thư tín
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm