Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 候
- 亻丨矢
- 亻
Hán tự
HẬU
Nghĩa
Khí hậu, mùa
Âm On
コウ
Âm Kun
そうろう
Đồng âm
後厚后侯喉
Đồng nghĩa
天気期空
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dò ngóng. Chực. Khí hậu. Cái tình trạng của sự vật gì cũng gọi là hậu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Biến đổi khí hậu 候 gây ra hậu quả như bị bắn tên 矢.
Rủ người (イ) iu (ユ) đi bắn tên phải phụ thuộc vào khí Hậu
Người xưa đi săn cầm theo mũi tên nhưng khi nào cũng phụ thuộc khí hậu
Hãy TRUY ra YÊU SÁCH phía sau (HẬU)
Thằng kẹp mũi tên vào 2 ngón tay, tay kia cầm gậy múa đó là hình thức dự báo khí hậu của thổ dân ngày xưa.
Dắt người yêu vào rừng đi săn phải xem khí hậu
- 1)Dò ngóng. Như vấn hậu [問候] tìm hỏi thăm bạn, trinh hậu [偵候] dò xét, đều là cái ý nghĩa lặng đợi dò xét cả.
- 2)Chực. Như đẳng hậu [等候] chờ chực.
- 3)Khí hậu. Phép nhà lịch cứ năm ngày gọi là một hậu, ba hậu là một khí tiết, vì thế nên tóm gọi thì tiết giời là khí hậu [氣候], tiết hậu [節候], v.v.
- 4)Cái tình trạng của sự vật gì cũng gọi là hậu. Như hỏa hậu [火候] thế lửa, chứng hậu [症候] tình thế, chứng bệnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
候補 | こうほ | dự khuyết; sự ứng cử; ứng cử |
候補者 | こうほしゃ | hậu bổ; người ứng cử; ứng cử viên; người ra ứng cử |
兆候 | ちょうこう | triệu chứng; dấu hiệu |
天候 | てんこう | thời tiết |
居候 | いそうろう | kẻ ăn bám; người ăn theo; kẻ ăn nhờ ở đậu |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 侯篌俟喉挨矩修倣疾埃符條脩族欸笶矧筏智椥請錆精蜻靖睛晴情清菁倩青猜静瀞鯖瞎憲靜麺禊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 候補者(こうほしゃ)Ứng cử viên, ứng viên
- 気候(きこう)Khí hậu
- 時候(じこう)Mùa, thời gian trong năm
- 天候(てんこう)Thời tiết
- 兆候(ちょうこう)Dấu hiệu, điềm báo, triệu chứng
- 立候補する(りっこうほする)Thông báo ứng cử
- 候文(そうろうぶん)Viết theo phong cách thư ký cũ
- 居候(いそうろう)Ai đó sống miễn phí