Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1, N3
Bộ phận cấu thành
- 倣
- 亻放
- 亻方攵
Hán tự
PHỎNG
Nghĩa
Bắt chước, mô phỏng
Âm On
ホウ
Âm Kun
なら.う
Đồng âm
放防訪風豊房封峰楓蜂
Đồng nghĩa
仿似模
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bắt chước, cũng viết là phỏng [仿]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

倣
Người ta mô PHỎNG lại kĩ thuật Phóng lao
Người đứng mô PHỎNG lại phương pháp đánh giặc giải phóng đất nước
Mô phỏng lại người cầm cờ chạy ngày giải phóng
Mô PHỎNG lại trận ĐÁNH giải PHÓNG của NGƯỜI PHƯƠNG Nam
Phỏng lại kỹ thuật Người đứng Mô phỏng Phóng lao.
Người phóng ra bắt chước
- 1)Bắt chước, cũng viết là phỏng [仿].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
倣う | ならう | mô phỏng; phỏng theo |
模倣 | もほう | mô phỏng; sự mô phỏng |
Ví dụ Âm Kun
倣う | ならう | PHỎNG | Mô phỏng |
先例に倣う | せんれいにならう | Theo tiền lệ | |
前例に倣う | ぜんれいにならう | Để đi theo (sự sao chép sau) một tiền lệ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
摸倣 | もほう | MẠC PHỎNG | Sự bắt chước |
模倣 | もほう | MÔ PHỎNG | Mô phỏng |
模倣する | もほうする | MÔ PHỎNG | Đua nhau |
模倣者 | もほうしゃ | MÔ PHỎNG GIẢ | Người hay bắt chước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 修條脩放筱悠做傚蓚滌嗷熬遨激篠檄螯邀覈傲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN