Created with Raphaël 2.1.212345678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1, N3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHỎNG

Nghĩa
Bắt chước, mô phỏng
Âm On
ホウ
Âm Kun
なら.う
Đồng âm
放防訪風豊房封峰楓蜂
Đồng nghĩa
仿似模
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bắt chước, cũng viết là phỏng [仿]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 倣

Người ta mô PHỎNG lại kĩ thuật Phóng lao

Người đứng mô PHỎNG lại phương pháp đánh giặc giải phóng đất nước

Mô phỏng lại người cầm cờ chạy ngày giải phóng

Mô PHỎNG lại trận ĐÁNH giải PHÓNG của NGƯỜI PHƯƠNG Nam

Phỏng lại kỹ thuật Người đứng Mô phỏng Phóng lao.

Người phóng ra bắt chước

  • 1)Bắt chước, cũng viết là phỏng [仿].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ならう mô phỏng; phỏng theo
もほう mô phỏng; sự mô phỏng
Ví dụ Âm Kun
ならう PHỎNGMô phỏng
先例にせんれいにならう Theo tiền lệ
前例にぜんれいにならう Để đi theo (sự sao chép sau) một tiền lệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
もほう MẠC PHỎNGSự bắt chước
もほう MÔ PHỎNGMô phỏng
する もほうする MÔ PHỎNGĐua nhau
もほうしゃ MÔ PHỎNG GIẢNgười hay bắt chước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 修條脩放筱悠做傚蓚滌嗷熬遨激篠檄螯邀覈傲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm