Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 値
- 亻直
Hán tự
TRỊ
Nghĩa
Giá trị, giá cả, xứng đáng
Âm On
チ
Âm Kun
ね あたい
Đồng âm
治持知置植池遅致稚智馳夂豸緻痔
Đồng nghĩa
価費益
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cầm. Đang. Đánh giá (giá tiền với đồ xứng đáng nhau). Gặp. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người 亻này trực 直 tiếp kiểm tra giá trị 値 của sản phẩm.
Con NGƯỜI mà chính TRỰC, ngay thẳng là người có giá TRỊ
NGƯỜI (人) chính TRỰC (直) mới có giá TRỊ
1 Người đang sờ Trực tiếp vào cái bình giá TRỊ
Người trực tiếp tạo ra giá trị
- 1)Cầm. Như trị kì lộ vũ [値其鷺羽] cầm thửa cánh cò.
- 2)Đang. Như trị niên [値年] đang năm, trị nhật [値日] đang ngày, nghĩa là phải làm mọi việc năm ấy, ngày ấy vậy.
- 3)Đánh giá (giá tiền với đồ xứng đáng nhau). Tô Thức [蘇軾] : Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim [春宵一刻値千金] Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
- 4)Gặp. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thiên trung cộng hỉ trị giai thần [天中共喜値佳辰] (Đoan ngọ nhật [端午日]) Tiết Thiên trung (Đoan ngọ) ai cũng mừng gặp buổi đẹp trời.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下値 | したね | giá hạ |
中値 | なかね | giá trung bình |
仲値 | なかね | giá trung bình |
価値 | かち | giá trị |
値する | あたいする | xứng đáng |
Ví dụ Âm Kun
値する | あたいする | TRỊ | Xứng đáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上値 | うわね | THƯỢNG TRỊ | Giá cao hơn |
下値 | したね | HẠ TRỊ | Giá hạ |
中値 | なかね | TRUNG TRỊ | Giá trung bình |
付け値 | つけね | PHÓ TRỊ | Giá người mua đưa ra |
仲値 | なかね | TRỌNG TRỊ | Giá trung bình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
価値 | かち | GIÁ TRỊ | Giá trị |
即値 | そくち | TỨC TRỊ | Tức thời |
同値 | どうち | ĐỒNG TRỊ | Tính tương đương |
建て値 | たてち | KIẾN TRỊ | Xếp (của) sự trao đổi |
引き値 | ひきち | DẪN TRỊ | Giảm bớt giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 倶真埴植殖悳直僂置睥稙估瞋伜仟矗什個倨倅形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 価値(かち)Giá trị
- 数値(すうち)Giá trị số
- 平均値(へいきんち)Giá trị trung bình
- 値段(ねだん)Giá
- 値上げ(ねあげ)Đánh dấu
- 値切る(ねぎる)Giảm giá
- 値引きする(ねびきする)Giảm giá [vt]
- 値する(あたいする)Xứng đáng