Created with Raphaël 2.1.212345768911101312

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KIỆT

Nghĩa
Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người .
Âm On
ケツ
Âm Kun
すぐ.れる
Nanori
すぐ たけ まさ
Đồng âm
Đồng nghĩa
優超抜秀頭逸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giỏi lạ. Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt. Dị dạng của chữ [杰]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 傑

Người kiệt xuất đứng trên cây đến chiều tối cả năm

Người đứng trên cây chiều cuối năm để làm nên kiệt tác

Bức tranh người trên cây vào buổi chiều cuối năm là 1 kiệt tác.

12h tối phi lên đỉnh ngọn Cây tự xưng Nhân KIỆT

Người Kiệt xuất hay làm những điều Sai lầm trên cây, như đục và đái

  • 1)Giỏi lạ. Trí khôn gấp mười người gọi là kiệt. Như hào kiệt chi sĩ [豪傑之士] kẻ sĩ hào kiệt. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hào kiệt công danh thử địa tằng [豪傑功名此地曾] (Bạch Đằng hải khẩu [白藤海口]) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
  • 2)Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt. Như kiệt xuất [傑出] nói người hay vật gì sinh ra khác hẳn mọi loài.
  • 3)Dị dạng của chữ [杰].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅんけつ người tuấn kiệt; anh hùng
けっさく kiệt tác; kiệt xuất; tác phẩm lớn
けっしゅつ sự kiệt xuất; sự xuất chúng; sự giỏi hơn người
けつぶつ nhân vật kiệt xuất; con người kiệt xuất; con người xuất chúng
ごうけつ hào kiệt; ngạo nghễ; kiêu hùng; hảo tâm
Ví dụ Âm Kun
じんけつ NHÂN KIỆTNgười anh hùng
けつじん KIỆT NHÂNNgười nổi bật
けつぶつ KIỆT VẬTNhân vật kiệt xuất
じょけつ NỮ KIỆTNữ anh hùng
かいけつ QUÁI KIỆTQuái kiệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 桝桀磔貅褓夥堡椨腋葆椀椛條梦隣憐鄰恷烋燐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm