Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 傘
- 人仌仌十
- 人仌人人十
- 人人人仌十
- 人人人人人十
- 人
Hán tự
TÁN, TẢN
Nghĩa
Cái ô, cái dù
Âm On
サン
Âm Kun
かさ
Đồng âm
新残散津賛尽辛頻賓迅薪晋秦撒
Đồng nghĩa
伞帷雨遮塞
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái tán. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

傘
10 cái ô che được cho bốn người
Thấy đánh nhau trong một đêm trăng thì nên giải tán (tản ra)
Góc nhìn: 1 người trên cao che cho 14 người (十 + 4 人 ) ở dưới.
==> Ô Dù (傘 TÁN) của con ông cháu cha.
Tán 4 cô thì được 10 cái dù
Chỉ cần có được 2 người Chồng với có Tiền thì việc gì tôi cũng Tán thành hết
14 người chung 1 mái nhà
- 1)Cái tán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
傘下 | さんか | dưới ô dù; sự dưới chướng; sự nép bóng |
傘立て | かさたて | cái giá để ô; giá treo ô |
日傘 | ひがさ | cái dù; cái ô; cái lọng; sự che chở |
鉄傘 | てっさん | cái chao bằng sắt |
雨傘 | あまがさ | ô che mưa |
Ví dụ Âm Kun
傘地 | かさち | TÁN ĐỊA | Vải (len) may ô |
傘屋 | かさや | TÁN ỐC | Cửa hàng ô |
傘紙 | かさし | TÁN CHỈ | Giấy dầu dán vào cái ô |
主傘 | しゅかさ | CHỦ TÁN | Chính nhảy dù |
傘差す | かささす | TÁN SOA | Mang theo ô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
傘下 | さんか | TÁN HẠ | Dưới ô dù |
傘寿 | さんじゅ | TÁN THỌ | Sinh nhật mừng 80 tuổi |
鉄傘 | てっさん | THIẾT TÁN | Cái chao bằng sắt |
落下傘 | らっかさん | LẠC HẠ TÁN | Cái dù |
落下傘兵 | らっかさんへい | LẠC HẠ TÁN BINH | Lính nhảy dù |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 卒率僉麥検幹瘁険埣悴淬萃斡粹倹剣倅醉儉劍匳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN