Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 催
- 亻崔
- 亻山隹
Hán tự
THÔI
Nghĩa
Tổ chức, hối thúc, thôi miên
Âm On
サイ
Âm Kun
もよう.す もよお.す
Đồng âm
時税退推衰
Đồng nghĩa
迫促勧
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thúc giục. Cao Bá Quát [高伯适] : Thanh Đàm thôi biệt duệ [清潭催別袂] (Thanh Trì phiếm chu nam hạ [清池汎舟南下]) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
催
Người 亻này thôi 催 miên con chim 隹 núi 山.
Chim kêu Thôi thúc mọi người xuống núi.
Người (亻) miền núi (山) thích thịt chim (隹)
Ăn vào thôi (催) thúc trái tim yêu đời
Một người THÔI thúc lên núi bắt con chim
Chim kêu dưới núi thôi thúc người
Tay cầm chim thì THÔI rồi! SUY đồi đạo đức quá, loại con gái hư hỏng!
- 1)Thúc giục. Cao Bá Quát [高伯适] : Thanh Đàm thôi biệt duệ [清潭催別袂] (Thanh Trì phiếm chu nam hạ [清池汎舟南下]) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
主催 | しゅさい | sự chủ tọa |
催し | もよおし | cuộc hội họp; meeting; 会合 |
催す | もよおす | có triệu chứng; sắp sửa; cảm thấy |
催促 | さいそく | sự thúc giục; sự giục giã |
催涙弾 | さいるいだん | bom cay |
Ví dụ Âm Kun
催す | もよおす | THÔI | Có triệu chứng |
会を催す | かいをもよおす | HỘI THÔI | Tổ chức một cuộc họp |
涙を催す | なみだをもよおす | LỆ THÔI | Cảm động đến trào nước mắt |
尿意を催す | にょういをもよおす | Buồn tè | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
主催 | しゅさい | CHỦ THÔI | Sự chủ tọa |
主催する | しゅさい | CHỦ THÔI | Chủ trì |
催促 | さいそく | THÔI XÚC | Sự thúc giục |
催促する | さいそく | THÔI XÚC | Thúc giục |
催告 | さいこく | THÔI CÁO | Sự báo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 儁摧雁崔倔岱仙應膺軅糶鷹軈碓雅靴僂貅瑞嗤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN