Created with Raphaël 2.1.212435679810111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGẠO

Nghĩa
Kiêu căng, khinh rẻ. Láo xấc.
Âm On
ゴウ
Âm Kun
おご.る あなど.る
Đồng âm
Đồng nghĩa
慢蔑礼失
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Kiêu căng, khinh rẻ. Láo xấc. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 傲

Người mà tới các vùng đất phương xa chỉ để đánh nhau là kẻ ngạo mạn

Những kẻ giải Phóng () vùng đất là những kẻ kiêu Ngạo

NGƯỜI có ĐẤT ở 4 PHƯƠNG bị ĐÁNH vì NGẠO mạn

Người mới từ vùng đất phương xa nhập cư mà đã đánh nhau với người bản xứ. Thật ngạo mạn

Ngựa của trời miệng hí liên hồi rất KIÊU ngạo

  • 1)Kiêu căng, khinh rẻ. Như ngạo mạn [傲慢] kiêu căng, coi thường người khác. Khinh thế ngạo vật [輕世傲物] nghĩa là khinh đời, coi rẻ mọi người, mọi vật.
  • 2)Láo xấc. Như cứ ngạo [倨傲] hỗn láo, xấc xược.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きょごう sự kiêu hãnh
倨 tính kiêu ngạo
岸 ごうがんTính kiêu kỳ
慢 ごうまん sự kiêu hãnh
然 ごうぜん sự kiêu ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo ngễ
慢な ごうまんな kiêu căng
きょうごう lòng kiêu ngạo; sự kiêu ngạo
然たる ごうぜんたる kiêu ngạo
岸不遜 ごうがんふそん sự kiêu ngạo; sự kiêu căng vô lễ; sự ngạo mạn; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạn
慢不遜 ごうまんふそん kiêu kỳ
岸無礼 ごうがんぶれい sự kiêu ngạo; sự kiêu căng vô lễ; sự ngạo mạn; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạn .
Ví dụ Âm Kun
きょごう NGẠOLòng tự hào
ごうがん NGẠO NGẠNTính kiêu kỳ
ごうまん NGẠO MẠNLòng tự hào
ごうぜん NGẠO NHIÊNSự kiêu ngạo
慢な ごうまんな NGẠO MẠNKiêu căng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 敖鼇鰲債嗷傚熬遨液俵倣倩螯贅簀靖筱絛蓚勣
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm