Created with Raphaël 2.1.212435678910121113

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRÁI

Nghĩa
Nợ nần, món nợ
Âm On
サイ
Âm Kun
Đồng âm
責斎豸
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nợ. Như phụ trái [負債] mang nợ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 債

Người đó được chủ mua cho nhiều ốc và trái phiếu.

Làm Chủ phải có TRÁCH nhiệm với đồng Tiền

Trách nhiệm của Người dân là phải mua TRÁI phiếu

Con (người) không được sống (trái) với trách nhiệm (về khoản nợ) của mình

Trách nhiệm của ngươi là trả khoản nợ trái phiếu

Người phải có trách nhiệm với khoản nợ khi chơi TRÁI phiếu

  • 1)Nợ. Như phụ trái [負債] mang nợ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さいけん trái phiếu; giấy nợ; phiếu nợ
務国 さいむこく nước vay nợ
務者 さいむしゃ con nợ
権国 さいけんこく nước chủ nợ
権者 さいけんしゃ người cho vay; người chủ nợ
Ví dụ Âm Kun
さいむ TRÁI VỤMón nợ
さいき TRÁI QUỶKẻ đòi nợ tàn nhẫn (được ví như yêu quỷ)
ぼさい MỘ TRÁINâng (của) một tiền vay
しさい THỊ TRÁIMối ràng buộc thành phố
ふさい PHỤ TRÁISự mắc nợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 勣漬嘖責積磧簀癪賛績蹟攅讃頑傾賃傲賎賍頏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm