Số nét
5
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 兄
- 口儿
Hán tự
HUYNH
Nghĩa
Anh trai, anh lớn
Âm On
ケイ キョウ
Âm Kun
あに
Đồng âm
蛍
Đồng nghĩa
長男上姉
Trái nghĩa
弟
Giải nghĩa
Anh. Cùng chơi với nhau cũng gọi là huynh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Anh (HUYNH 兄) tôi vừa đi (NHÂN 儿) vừa mồm (KHẨU 口) mép
Góc Nhìn: bọn Nhi đồng (儿) mở Mồm ra (口) là gọi Anh trai (兄). ( lúc gây sự đánh nhau với đứa khác)
Huynh thì phải đi kiếm cái ăn
Thằng sư huynh (兄) vừa đi ( ル) vừa khẩu (口) nghiệp
Thằng anh trai thường là đứa mồn to chân dài
Huynh là Người đi kiếm cái cho vào Mồm Anh em.
Miệng ロ anh trai Đi 儿 hơi xa
- 1)Anh.
- 2)Cùng chơi với nhau cũng gọi là huynh. Như nhân huynh [仁兄] anh bạn nhân đức (tiếng tôn xưng bạn).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中の兄 | なかのあに | anh trai ở giữa |
儀兄弟 | ぎきょうだい | anh em đồng hao; anh em rể |
兄さん | にいさん | anh trai |
兄嫁 | あによめ | chị dâu |
兄弟 | きょうだい | anh em; huynh đệ |
Ví dụ Âm Kun
兄後 | あにご | HUYNH HẬU | Người anh trai |
兄貴 | あにき | HUYNH QUÝ | Sư huynh |
兄姉 | あにあね | HUYNH TỈ | Anh(em) trai và chị |
兄嫁 | あによめ | HUYNH GIÁ | Chị dâu |
兄弟子 | あにでし | HUYNH ĐỆ TỬ | Bạn học bậc trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
兄妹 | きょうだい | HUYNH MUỘI | Anh(em) trai già(cũ) hơn và chị |
ご兄弟 | ごきょうだい | HUYNH ĐỆ | Anh chị em ruột |
乳兄弟 | ちきょうだい | NHŨ HUYNH ĐỆ | Anh em được nuôi bằng sữa của cùng một người phụ nữ (không phải anh em ruột) |
儀兄弟 | ぎきょうだい | NGHI HUYNH ĐỆ | Anh em đồng hao |
御兄弟 | ごきょうだい | NGỰ HUYNH ĐỆ | Những anh chị em ruột |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
兄事 | けいじ | HUYNH SỰ | Sư huynh |
家兄 | かけい | GIA HUYNH | Anh trai (tôi) |
愚兄 | ぐけい | NGU HUYNH | Người anh trai ngốc nghếch |
次兄 | じけい | THỨ HUYNH | Anh trai thứ hai (anh trai kế anh trai trưởng) |
父兄 | ふけい | PHỤ HUYNH | Phụ huynh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 呪克兌冏况吮況祝兢競右加可叶句古号司史叱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 父兄(ふけい)Người giám hộ
- 兄弟(きょうだい)Anh chị em ruột
- 兄(あに)Anh trai của chính mình
- *お兄さん(おにいさん)Anh trai [hon.]