Số nét
2
Cấp độ
JLPTN5, N4
Bộ phận cấu thành
- 入
Hán tự
NHẬP
Nghĩa
Vào
Âm On
ニュウ ジュ
Âm Kun
い.る ~い.る ~い.り い.れる ~い.れ はい.る
Đồng âm
Đồng nghĩa
込押
Trái nghĩa
出
Giải nghĩa
Vào, đối lại với chữ xuất [出] ra. Dùng vào, buộc vào. Được, khoảng tiền thu vào gọi là nhập khoản [入款]. Hợp. Tiếng nhập, âm chữ có bốn âm là bình thượng khứ nhập [平上去入]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Người đó (人) đang đi ngược vào (入) trong lều.
Ngược với chữ Nhân 人
Người bị ma nhập vào nên đầu quẹo trái
Nhập vào giá trị bước sóng Đi vào của LamDa.
- 1)Vào, đối lại với chữ xuất [出] ra.
- 2)Dùng vào, buộc vào. Như nhập thủ [入手], cố nhập [故入] buộc tội vào, sát nhập [詧入] thu nộp vào. Đem chỗ nọ nộp cho chỗ kia.
- 3)Được, khoảng tiền thu vào gọi là nhập khoản [入款].
- 4)Hợp. Như nhập điệu [入調] hợp điệu, nhập cách [入格] hợp cách.
- 5)Tiếng nhập, âm chữ có bốn âm là bình thượng khứ nhập [平上去入]. Tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
|---|---|---|
| ごみ入 | ごみいれ | thùng rác |
| 中入り | なかいり | Sự gián đoạn |
| 介入 | かいにゅう | sự can thiệp |
| 仕入れ | しいれ | mua vào; sự cho vào kho; sự lưu kho; lưu kho |
| 侵入 | しんにゅう | sự xâm nhập; sự xâm lược; xâm nhập; xâm lược |
Ví dụ Âm Kun
| 寝入る | ねいる | TẨM NHẬP | Đi ngủ |
| 滅入る | めいる | DIỆT NHẬP | Buồn nản |
| 見入る | みいる | KIẾN NHẬP | Để nhìn vào |
| 魅入る | みいる | MỊ NHẬP | Để bị mê hoặc hoặc sở hữu |
| 付け入る | つけいる | PHÓ NHẬP | Để cầm (lấy) lợi thế (của) |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
| 不入り | ふいり | BẤT NHẬP | Có đốm màu khác nhau |
| 入り | はいり | NHẬP | Vào |
| 出入り | でいり | XUẤT NHẬP | Việc ra vào |
| 実入り | みいり | THỰC NHẬP | Gieo trồng |
| 斑入り | ふいり | BAN NHẬP | Có đốm màu khác nhau |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
| 入る | はいる | NHẬP | Đi vào |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
| 入れ | いれ | NHẬP | Cho vào |
| 仕入れ | しいれ | SĨ NHẬP | Mua vào |
| 手入れ | ていれ | THỦ NHẬP | Sự sửa chữa thêm |
| 歯入れ | はいれ | XỈ NHẬP | Sửa chữa guốc gỗ |
| 火入れ | ひいれ | HỎA NHẬP | Sự đốt nóng |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
| 入れる | いれる | NHẬP | Cho vào |
| 仕入れる | しいれる | SĨ NHẬP | Giữ trong kho |
| 乗り入れる | のりいれる | Đi vào | |
| 切り入れる | きりいれる | Tới sự cắt và sự chèn | |
| 刈り入れる | かりいれる | Thu hoạch | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
Onyomi
| 入夫 | にゅうふ | NHẬP PHU | Việc trở thành chồng |
| 入府 | にゅうふ | NHẬP PHỦ | Vào trong phủ |
| 入庫 | にゅうこ | NHẬP KHỐ | Nhập kho |
| 入御 | にゅうお | NHẬP NGỰ | Hoàng đế có trở lại tới lâu đài bên trong |
| 入荷 | にゅうか | NHẬP HÀ | Sự nhập hàng |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
| 入内 | じゅだい | NHẬP NỘI | Phe (đảng) đám cưới đế quốc có mục vào vào trong sân |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 八人込叺圦杁兩久兪裲鳰輛疚柩陝瞞糴滿窩懣蹣魎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 収入(しゅうにゅう)Thu nhập
- 入学する(にゅうがくする)Trường nhập học hoặc trường đại học
- 入国する(にゅうこくする)Nhập cảnh một quốc gia
- 輸入する(ゆにゅうする)Nhập khẩu
- 気に入る(きにいる)Hài lòng với, trở nên thích
- 入り口(いりぐち)Cổng vào
- 仲間入り(なかまいり)Tham gia vào một nhóm
- 入れる(いれる)Cho vào, cho vào [vt]
- 入れ物(いれもの)Thùng đựng hàng
- 入る(はいる)Vào, vào [vi]