Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CÔNG

Nghĩa
Quần chúng, chính thức, công cộng, 
Âm On
コウ
Âm Kun
おおやけ
Nanori
あきら きみ きん たか ただし とも ひろ まさ
Đồng âm
共工攻功貢
Đồng nghĩa
共庁事人正
Trái nghĩa
党私官
Giải nghĩa
Công, không tư túi gì, gọi là công. Chung, sự gì do mọi người cùng đồng ý gọi là công. Cùng chung. Của chung. Việc quan. Quan công. Tước công, tước to nhất trong năm tước công hầu bá tử nam [公侯伯子男]. Bố chồng. Ông, tiếng người này gọi người kia. Con đực. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 公

Làm 1 việc công () bằng 8 () việc ()

8 việc tư sẽ thành việc Công

2 con CÔN trùng so Bì cả Ngày vs nhau

Công nhân Đánh nhau.

ê ! CÔNG nhân !

Việc Công thì đừng có ôm lấy như của riêng mình( tư)

  • 1)Công, không tư túi gì, gọi là công. Như công bình [公平] không nghiêng về bên nào, công chính [公正] thẳng thắn không thiên lệch, v.v.
  • 2)Chung, sự gì do mọi người cùng đồng ý gọi là công. Như công cử [公舉] do đám đông đưa lên, dân chúng cử lên, công nhận [公認] mọi người đều cho là đúng, v.v.
  • 3)Cùng chung. Như công chư đồng hiếu [公著同好] để đời cùng thích chung.
  • 4)Của chung. Như công sở [公所] sở công, công sản [公產] của chung, v.v.
  • 5)Việc quan. Như công khoản [公款] khoản công, công sự [公事] việc công.
  • 6)Quan công. Ngày xưa đặt quan Thái Sư [太師], Thái Phó [太傅], Thái Bảo [太保] là tam công [三公].
  • 7)Tước công, tước to nhất trong năm tước công hầu bá tử nam [公侯伯子男].
  • 8)Bố chồng.
  • 9)Ông, tiếng người này gọi người kia.
  • 10)Con đực. Trong loài muông nuôi, con đực gọi là công [公], con cái gọi là mẫu [母].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふこうへい không công bằng; bất công; sự không công bằng; sự bất công
ふこうせい bội nghĩa; oan
主人 しゅじんこう ông chủ; nhân vật chính
こうじ việc công
休日 こうきゅうび Kỳ nghỉ hợp pháp
Ví dụ Âm Kun
おおやけぎ CÔNG NGHỊDư luận
おおやけろ CÔNG LỘĐường cái
ポリ ポリおおやけ CÔNGTiếng lóng cho sĩ quan cảnh sát
おおやけにわ CÔNG ĐÌNHChỗ (của) nghi lễ
おおやけてき CÔNG ĐỊCHChính quyền nước thù địch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こうじ CÔNG SỰViệc công
使 こうし CÔNG SỬCông sứ
こうぎ CÔNG NGHISân đế quốc
こうむ CÔNG VỤCông vụ
こうぼ CÔNG MỘSự tuyển dụng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
くげ CÔNGQuan lại
くげ CÔNG GIAToà án tối cao
くぼう CÔNG PHƯƠNGNhững quan hệ công cộng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 分松枩瓮舩蚣訟允云介六兮勾仏去只叭広弘台
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 公園(こうえん)
    Công viên
  • 公害(こうがい)
    Phiền toái công cộng, ô nhiễm
  • 公判(こうはん)
    Xét xử công khai, xét xử
  • 公式(こうしき)
    Công thức, chính thức, chính thức
  • 公立(こうりつ)
    Công cộng
  • 公務員(こうむいん)
    Công chức
  • 主人公(しゅじんこう)
    Nhân vật chính, anh hùng
  • 公平な(こうへいな)
    Công bằng, khách quan
  • 公認する(こうにんする)
    Chính thức công nhận, cho phép
  • 公表する(こうひょうする)
    Thông báo công khai
  • 公開する(こうかいする)
    Trình bày trước công chúng
  • 公(おおやけ)
    Chính thức, công khai, trang trọng [n.]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm