Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1, N4
Bộ phận cấu thành
- 冒
- 日目
- 冃目
- 冂二目
- 冂一一目
Hán tự
MẠO, MẶC
Nghĩa
Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu
Âm On
ボウ
Âm Kun
おか.す
Đồng âm
毛帽耗昴茅卯貌万幕黙墨膜漠
Đồng nghĩa
険対
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trùm đậy. Phạm, cứ việc tiến đi không e sợ gì gọi là mạo. Hấp tấp. Tham mạo. Giả mạo. Một âm là mặc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

冒
Mắt nhìn trực tiếp mặt trời thì mạo hiểm quá
Ngày xưa người ta hay MẶC áo nhuộm MỰC ĐEN như Đất
Mặt trời ngay trên mắt mà không đội mũ che thật MẠO hiểm
MẶT TRỜI chiếu thẳng MẮT --» rất MẠO HIỂM
Đất đen như mặc ( mực)
Thằng này đầu óc có vấn đề (おかし) hay sao mà dám Mạo hiểm đương đầu với nguy hiểm.
- 1)Trùm đậy.
- 2)Phạm, cứ việc tiến đi không e sợ gì gọi là mạo. Như mạo hiểm [冒險] xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ [冒雨] xông mưa.
- 3)Hấp tấp. Như mạo muội [冒昧] lỗ mãng, không xét sự lý cứ làm bừa.
- 4)Tham mạo. Thấy lợi làm liều gọi là tham mạo [貪冒].
- 5)Giả mạo. Như mạo danh [冒名] mạo tên giả.
- 6)Một âm là mặc. Như Mặc Đốn [冒頓] tên chủ rợ Hung nô.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冒す | おかす | đương đầu với; liều; mạo phạm; đe dọa |
冒とく | ぼうとく | lời báng bổ; sự nguyền rủa |
冒険 | ぼうけん | sự mạo hiểm |
冒険な | ぼうけんな | liều; liều lĩnh |
冒頭 | ぼうとう | bắt đầu |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 昌勗帽睹垣県恒査昨是星宣祖相胆眉昴衵俎柤爼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 冒険(ぼうけん)Cuộc phiêu lưu [n.]
- 冒頭(ぼうとう)Phần mở đầu (của một câu chuyện, bài báo, v.v.)
- 冒涜する(ぼうとくする)Xúc phạm, báng bổ
- 冒す(おかす)Mạo hiểm