Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 冠
- 冖㝴
- 冖元寸
- 冖一兀寸
- 冖一一儿寸
- 冖
Hán tự
QUAN, QUÁN
Nghĩa
Cái mũ, nón
Âm On
カン
Âm Kun
かんむり
Đồng âm
官軍館管観均旬君群郡慣貫棺関龜串斡
Đồng nghĩa
帽戴被巾覆
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái mũ. Một âm là quán. Đầu sổ, cầm đầu cho tất cả mọi người gọi là quán, như quán quân [冠軍] đỗ đầu sổ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

冠
Đội nguyên cái mũ vương miện cảm giác hơi thốn
Quan là trùm sò của nguyên cái thôn
QUAN tài của Quan làm bằng Gỗ
Vị Quan bao nguyên cả Quán thì cũng khá là thốn
Hán tự Quan nghĩa là cái mũ (y Quan), Hán tự Quán mới là số 1, hàng đầu nhé Quí vị (Quán quân)
- 1)Cái mũ.
- 2)Một âm là quán. Lễ đội mũ. Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là nhược quán [弱冠], chưa đến hai mươi tuổi gọi là vị quán [未冠].
- 3)Đầu sổ, cầm đầu cho tất cả mọi người gọi là quán, như quán quân [冠軍] đỗ đầu sổ. Bất cứ thi về khoa học gì, người đỗ đầu đều gọi là quán quân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お冠 | おかんむり | sự cực kỳ tức giận; sự vô cùng tức giận; sự tức tối tột độ |
冠する | かんむり | có ý định; phác thảo; phác họa |
定冠詞 | ていかんし | Mạo từ xác định |
帝冠 | ていかん | vương miện |
弱冠 | じゃっかん | tính chất thanh niên; tính chất trẻ tuổi; tính chất trẻ trung |
Ví dụ Âm Kun
冠する | かんむり | QUAN | Có ý định |
お冠 | おかんむり | QUAN | Sự cực kỳ tức giận |
冠位 | かんむりい | QUAN VỊ | Quan vị |
冠座 | かんむりざ | QUAN TỌA | Quầng sáng điện hoa borealis |
冠毛 | かんむりけ | QUAN MAO | Nùi bông nhẹ chứa đựng những hạt cây kế được gió thổi từ cây kế bay đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
冠詞 | かんし | QUAN TỪ | Mục (bài báo) |
加冠 | かかん | GIA QUAN | Nghi lễ đội nón đánh dấu đến tuổi trưởng thành của con trai thời xưa |
無冠 | むかん | VÔ QUAN | Chưa làm lễ đội mũ miện |
花冠 | かかん | HOA QUAN | Tràng hoa |
衣冠 | いかん | Y QUAN | Trang phục áo kimônô và mũ đội đầu của đàn ông quý tộc từ giữa thời Heian (thế kỷ VIII ~ XII) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 蒄冦亮尅党涜玩深探帶完売忱罕芫阮喨読輝元
VÍ DỤ PHỔ BIẾN