Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 冶
- 冫台
- 冫厶口
Hán tự
DÃ
Nghĩa
Nóng chảy
Âm On
ヤ
Âm Kun
い.る
Đồng âm
野多打夜射駄邪也耶
Đồng nghĩa
溶熔液
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đúc. Đẹp. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
冶
DÃ đông cái ĐÀI bị đóng BĂNG
Cứ lên bục đài là đứng đóng băng , cần lắm 1 bí kíp DÃ đông
Nấu chảy đài đóng băng để đúc
Nấu chảy để Dã đông lâu Đài đang bị đóng băng
- 1)Đúc. Như dã phường [冶坊] xưởng đúc đồ sắt.
- 2)Đẹp. Như yêu dã [妖冶] đẹp lộng lẫy. Như dã dong [冶容] làm dáng, phần nhiều tả về dáng điệu con gái. Cho nên dắt con gái đi chơi gọi là dã du [冶遊].
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
|---|---|---|
| 冶 sự nấu chảy; sự tan | ||
| 艷冶 えんや đẹp冶金 やきんsự luyện kim; nghề luyện kim | ||
| 鍛冶 たんやthợ rèn | ||
| 陶冶 とうや sự dạy dỗ | ||
| 鍛冶屋 かじや thợ nguội | ||
| 冶金刷る やきんする luyện kim . | ||
| 遊冶郎 ゆうやろう người phóng đâng | ||
| 鍛冶ハンマ かじはんま bú thợ rèn | ||
| 冶金学者 やきんがくしゃnhà luyện kim |
Ví dụ Âm Kun
| 冶金 | やきん | DÃ KIM | Sự luyện kim |
| 艷冶 | えんや | DÃ | Đẹp |
| 鍛冶屋 | かじや | ĐOÁN DÃ ỐC | Thợ nguội |
| 陶冶 | とうや | ĐÀO DÃ | Huấn luyện |
| 冶金刷る | やきんする | DÃ KIM XOÁT | Luyện kim |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 况吮始治苔怡抬冲怠胎殆咨台詒飴咥翁砿唆凋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN