Created with Raphaël 2.1.213265478119101213141516

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGƯNG

Nghĩa
Đọng lại
Âm On
ギョウ
Âm Kun
.る .らす こご.らす こご.らせる こご.る
Đồng âm
Đồng nghĩa
止停凍僵
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đọng lại. Chất lỏng đọng lại gọi là ngưng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 凝

Nghi ngờ thêm băng là ngưng đọng

NGHI () ngờ do trời lạnh mà hơi nước bị NGƯNG () tụ thành BĂNG ()

Nghi ngờ có nước đóng băng

Cố định mũi tên và cái chĩa giống như nước bị cố định lại khi đóng băng

Ngưng lại việc Nghi ngờ Đóng băng là Băng sẽ tan.

  • 1)Đọng lại. Chất lỏng đọng lại gọi là ngưng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
り性 こりしょう tập trung vào việc; chuyên tâm làm việc; tính tập trung vào việc; tính chuyên tâm làm việc
こる đông lại; đông cứng lại; đặc lại; đông lạnh; cứng đờ; tê; ê ẩm; tập trung vào việc; nhiệt tình làm việc gì đó
ぎょうこ sự đông; đông (máu...); sự ngưng kết; sự ngưng đọng; sự đông lại; sự rắn lại; sự đặc lại; sự ngưng tụ
ぎょうけつ sự ngưng kết; sự ngưng đọng; đông kết; ngưng kết; ngưng tụ
ぎょうけつ máu đông
Ví dụ Âm Kun
こる NGƯNGĐông lại
肩がかたがこる KIÊN NGƯNGCứng đờ gánh vác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
らす こらす NGƯNGTới sự đông giá
工夫をらす くふうをこらす Dày công tìm tòi
瞳をらす ひとみをこらす Căng mắt nhìn
趣向をらす しゅこうをこらす Tới tinh tế một kế hoạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ぎょうこ NGƯNG CỐSự đông
ぎょうし NGƯNG CHIDầu đông đặc lại
ぎょうし NGƯNG THỊNhìn chăm chú
ぎょうぎ NGƯNG NGHỊCân nhắc
ぎょうかい NGƯNG KHỐIĐóng cục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 擬疑礙嶷癡肄翳薙矯簇歓権篌踟観潅蜘嗾聟蔟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm