Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỊCH, LẶC

Nghĩa
Sự tĩnh lặng, sự yên lặng, trời yên biển lặng
Âm On
Âm Kun
なぎ .ぐ
Đồng âm
席積績跡夕潟析籍昔惜寂癖滴汐脊楽落絡酪
Đồng nghĩa
静靜寧宁
Trái nghĩa
Giải nghĩa
lull, calm, (kokuji) Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 凪

Khi gió ngừng thổi mọi thứ trở nên yên lặng

CHỈ (sự tĩnh lặng) : CHỈ có ngoài BIÊN GIỚI mọi thứ đều tĩnh lặng

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ゆうなぎ TỊCH Buổi tối làm dịu đi
よるなぎ DẠ Sự êm đềm vào buổi tối
あさなぎ TRIÊU Lúc lặng gió trên biển buổi sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
なぐ Yếu dần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 企机此夙肌凩址沚阯正延肯祉征武咒止冗柾亢
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm