Số nét
4
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 凶
- 凵㐅
- 乂凵
Hán tự
HUNG
Nghĩa
Ác, không may
Âm On
キョウ
Âm Kun
Đồng âm
雄興胸熊
Đồng nghĩa
悪暴残虐狂
Trái nghĩa
吉
Giải nghĩa
Ác. Giết người. Mất mùa. Xấu, sự gì không tốt lành đều gọi là hung. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
凶
Trói người bỏ xuống hố là hung ác
Kẻ hung ác làm đảo lộn KHU 区 đất này
Xứ Nghệ Há Miệng ra là biết Hung dữ
HÁ MIỆNG ra để CAI TRỊ => thì phải HUNG ÁC
Hung ác làm đảo Lộn Khu đất này.
- 1)Ác. Nhưng hung bạo [凶暴] ác dữ.
- 2)Giết người. Như hung thủ [凶手] kẻ giết người, hung khí [凶器] đồ giết người.
- 3)Mất mùa. Như hung niên [凶年] năm mất mùa, đói kém.
- 4)Xấu, sự gì không tốt lành đều gọi là hung. Như hung tín [凶信] tin chẳng lành.
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
|---|---|---|
| 元凶 | がんきょう | Đầu sỏ; trùm sò; trùm; nguồn gốc; căn nguyên |
| 凶作 | きょうさく | sự mất mùa; mất mùa |
| 凶器 | きょうき | vũ khí nguy hiểm; hung khí |
| 凶悪 | きょうあく | hung ác; tàn bạo; tàn ác; hung bạo; tàn ác khủng khiếp; độc ác; dã man |
| 凶行 | きょうこう | tội ác; bạo lực; hành động điên rồ; hành vi tàn ác |
Ví dụ Âm Kun
| 凶事 | きょうじ | HUNG SỰ | Tai hoạ |
| 凶具 | きょうぐ | HUNG CỤ | Vũ khí nguy hiểm |
| 凶器 | きょうき | HUNG KHÍ | Vũ khí nguy hiểm |
| 凶徒 | きょうと | HUNG ĐỒ | Cấm |
| 元凶 | がんきょう | NGUYÊN HUNG | Đầu sỏ |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 区兇丹不匁丕丱仗丈吏亙网否坏抔肴乂拔歪祓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN