Số nét
	                                                     2                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN1,  N5
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 刀
 
Hán tự
                                        ĐAO
Nghĩa
                                        Con dao, cây đao (vũ khí)
                                    Âm On
                                        
			                                トウ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            かたな  そり                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            道島導倒逃稲揺盗到陶謡桃遥瑶祷嶋                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            刃剣斬                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Con dao.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Hãy cắt thành 2 phần bằng con dao (刀).
Dùng đao cắt cụt chữ カ
Lực thừa ,đao thụt
Đao kiếm dễ gây cụt đầu đại Ka.
- 1)Con dao.
 - 2)Tiền, thứ tiền ngày xưa hình như con dao nên gọi là đao
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 二刀流 | にとうりゅう | kỹ thuật cầm kiếm trên cả 2 tay (trong kiếm đạo); người thích cả đồ ngọt (kẹo v.v..) lẫn đồ cay (rượu v.v....) | 
| 刀の柄 | かたなのつか | chuôi dao | 
| 刀傷 | とうしょう | vết thương do gươm chém | 
| 刀刃 | とうじん | Lưỡi gươm | 
| 刀剣 | とうけん | đao; đao kiếm | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 剃刀 | かみそり | THẾ ĐAO | Dao cạo | 
| 剃刀砥 | かみそりとぎ | THẾ ĐAO CHỈ | Đá mài | 
| 剃刀触 | かみそりさわ | THẾ ĐAO XÚC | Chứng phát ban sau khi cạo râu | 
| 剃刀負 | かみそりまけ | THẾ ĐAO PHỤ | Chứng phát ban sau khi cạo râu | 
| 電気剃刀 | でんきかみそり | ĐIỆN KHÍ THẾ ĐAO | Dao cạo điện | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 刀下 | かたなか | ĐAO HẠ | Dưới gươm | 
| 刀懸け | かたなかけ | ĐAO HUYỀN | Giá để gươm | 
| 刀持ち | かたなもち | ĐAO TRÌ | Người mang kiếm theo hầu | 
| 刀掛け | かたなかけ | ĐAO QUẢI | Giá để gươm | 
| 刀疵 | かたなきず | ĐAO TÌ | Vết thương do kiếm (gươm) | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 刀架 | とうか | ĐAO GIÁ | Giá treo gươm | 
| 古刀 | ことう | CỔ ĐAO | Cổ đao (thanh gươm cổ) | 
| 一刀 | いっとう | NHẤT ĐAO | Một thanh gươm | 
| 刀刃 | とうじん | ĐAO NHẬN | Lưỡi gươm | 
| 刀剣 | とうけん | ĐAO KIẾM | Đao | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 刃力刄切分召辺叨屶朷初茘釖靱仞仭扨那忍扮刧
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 刀剣(とうけん)Kiếm
 - 刀身(とうしん)Lưỡi kiếm
 - 名刀(めいとう)Thanh kiếm nổi tiếng, thanh kiếm tuyệt vời
 - 短刀(たんとう)Kiếm ngắn, dao găm, dirk
 - 日本刀(にほんとう)Kiếm Nhật
 - 刀(かたな)Lưỡi kiếm
 - 小刀(こがたな)Dao nhỏ, kiếm ngắn