Số nét
7
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 別
- 口刂
- 刂
Hán tự
BIỆT
Nghĩa
Chia li, phân biệt, đặc biệt
Âm On
ベツ
Âm Kun
わか.れる わ.ける
Đồng âm
Đồng nghĩa
切分差区特隔比
Trái nghĩa
会
Giải nghĩa
Chia. Ly biệt, tống biệt [送別] tiễn nhau đi xa. Khác. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Dùng miệng (KHẨU 口) để phân biệt vạn (VẠN 万) lưỡi dao (ĐAO 刂)
Thật khó để Phân BIỆT hàng Vạn các loại Dao
Miệng từ BIỆT như hàng vạn lưỡi đao đâm
KHẨU (口) LỰC (力) và ĐAO (刂) là những thứ tạo lên sự tách biệt, ly biệt.
Vạn lời chửi rủa giống như chiếc đao chia cắt một mối quan hệ
Sự đặc Biệt của Miệng là nó có Sức mạnh như một cây Đao
- 1)Chia. Như khu biệt [區別] phân biệt ra từng thứ.
- 2)Ly biệt, tống biệt [送別] tiễn nhau đi xa.
- 3)Khác. Như biệt tình [別情] tình khác, biệt cố [別故] có khác, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人別 | にんべつ | Từng người; đầu người (thường dùng trong điều tra dân số) |
個別化 | こべつか | sự cá nhân hoá; cá nhân hoá; cá biệt hoá |
分別 | ふんべつ | sự phân loại; sự phân tách; sự chia tách |
別々 | べつべつ | sự riêng rẽ từng cái |
別に | べつに | đặc biệt |
Ví dụ Âm Kun
別れる | わかれる | BIỆT | Lìa |
死に別れる | しにわかれる | Tử biệt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
項目別に分ける | こうもくべつにわける | Để phân loại gần đề tài | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
個別 | こべつ | CÁ BIỆT | Trường hợp cá biệt |
別て | べつて | BIỆT | Đặc biệt là |
別に | べつに | BIỆT | Đặc biệt |
別の | べつの | BIỆT | Khác |
別儀 | べつぎ | BIỆT NGHI | Quan hệ khác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 捌劬伽吻佝劭茄迦狗拘刮刳免劼咆怐苟刎架勅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 特別な(とくべつな)Đặc biệt
- 別な(べつな)Khác
- 別々に(べつべつに)Riêng biệt
- 個別に(こべつに)Cá nhân
- 別離(べつり)Chia ra
- 別荘(べっそう)Nhà mùa hè
- 別世界(べっせかい)Thế giới khác
- 差別する(さべつする)Phân biệt
- 区別する(くべつする)Phân biệt
- 別居する(べっきょする)Ly thân (tức là một cặp vợ chồng)
- 別れる(わかれる)Được chia, một phần từ