Created with Raphaël 2.1.21243567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LỢI

Nghĩa
 Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng
Âm On
Âm Kun
.く
Nanori
かが とし のり りい
Đồng âm
雷耒
Đồng nghĩa
便効
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sắc. Nhanh nhẩu. Lợi. Công dụng của vật gì. Tốt lợi. Tham, phàm cái gì thuộc sự ích riêng của một người đều gọi là lợi. Lời. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 利

Cắt lúa (HÒA ) bằng đao (ĐAO) thì rất tiện lợi (LỢI )

Cắt lúa (HÒA) bằng Đao thì rất tiện Lợi!

Dùng dao gặt lúa thu về LỢI tức

Lợi dụng con dao để chặt ngọn cây

Thu hoạch lúa để có lợi nhuận

Ông vua đứng ở cửa cầu mua thuận gió hoà

Gác đao giải hoà đôi bên cùng lợi

Dùng dao gặt lúa để thu hoa lợi.

  • 1)Sắc. Như lợi khí [利器] đồ sắc.
  • 2)Nhanh nhẩu. Như lợi khẩu [利口] nói lém.
  • 3)Lợi. Như ích quốc lợi dân [益國利民] ích cho nước lợi cho dân, lợi tha [利他] lợi cho kẻ khác.
  • 4)Công dụng của vật gì. Như thủy lợi [水利] lợi nước, địa lợi [地利] lợi đất.
  • 5)Tốt lợi. Như vô vãng bất lợi [無往不利] tới đâu cũng tốt.
  • 6)Tham, phàm cái gì thuộc sự ích riêng của một người đều gọi là lợi. Như nghĩa lợi giao chiến [義利交戰] nghĩa lợi vật lộn nhau. Cao Bá Quát [高伯适] : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung [古來名利人, 奔走路塗中] (Sa hành đoản ca [沙行短歌]) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
  • 7)Lời. Như lợi thị tam bội [利市三倍] bán lãi gấp ba. Cho nên cho vay lấy tiền lãi gọi là lợi tức [利息].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふり không lợi; bất lợi; sự không có lợi; sự bất lợi
ふりえき không có lợi ích; sự không có lợi ích
仏舎 ぶっしゃり xá lợi; tro táng của nhà sư
ていり lãi thấp
ていりきん tiền lãi thấp
Ví dụ Âm Kun
きく LỢICó lợi
気がきがきく KHÍ LỢIChu đáo
気のきのきく KHÍ LỢIChu đáo
目がめがきく MỤC LỢISắc sảo
口をくちをきく KHẨU LỢINói
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふり BẤT LỢIKhông lợi
りた LỢI THAChủ nghĩa vị tha
りき LỢI KHÍLợi khí
りし LỢI TỬLãi
りこ LỢI KỈCái lợi riêng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 俐悧莉梨犁痢蜊苅私禿委季和列科秋秕刊租秬
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 利点(りてん)
    Lợi thế, điểm có lợi
  • 利益(りえき)
    Lợi ích, lợi nhuận, thu được [n.]
  • 利害(りがい)
    Lợi thế và bất lợi lãi suất
  • 利息(りそく)
    Quan tâm
  • 権利(けんり)
    Quyền, đặc quyền
  • 利口な(りこうな)
    Thông minh, sắc sảo, sáng sủa
  • 便利な(べんりな)
    Thuận tiện, tiện dụng, hữu ích
  • 有利な(ゆうりな)
    Thuận lợi, có lãi
  • 利用する(りようする)
    Sử dụng, tận dụng, áp dụng
  • 勝利する(しょうりする)
    Chiến thắng, thành công
  • 利く(きく)
    Có hiệu quả
  • 左利き(ひだりきき)
    Thuận tay trái

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm